Nhà
đá lửa
-
shonkinite
bazan trachyandesite
comendite
đá trầm tích
+
novaculite
đá cát
than đá
đá biến chất
+
phiến thạch
đá hoa
Thạch anh quartzit
đá bền
+
novaculite
shonkinite
bazan trachyandesite
đá vừa hạt
+
phiến thạch
than đá
đá hoa
×
đá vôi
☒
bazan
☒
☒
☒
☒
Top
ADD
⊕
Compare
≡
Thực đơn
So Sánh đá
Tìm thấy
▼
đá lửa
đá trầm tích
đá biến chất
đá bền
đá vừa hạt
đá hạt thô
đá hạt mịn
loại đá mềm
Hơn
X
đá vôi
X
bazan
đá vôi và bazan định nghĩa
đá vôi
bazan
Add ⊕
Tóm lược
Định nghĩa
Kết cấu
Sử dụng
Các loại
Sự hình thành
thuộc tính
Dự trữ
Tất cả các
1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi
bazan là một phun trào đá lửa thường được hình thành bởi sự lạnh nhanh chóng của dung nham bazan tiếp xúc tại hoặc rất gần bề mặt của trái đất
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
new zealand
Ai Cập
1.2.2 người khám phá
belsazar hacquet
georgius Agricola
1.3 ngữ nguyên học
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14
từ basaltes cuối Latin (biến thể của basanites), đá rất cứng, được nhập khẩu từ basanites greek cổ
1.4 lớp học
đá trầm tích
đá lửa
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
núi lửa
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục
so sánh đá trầm tích
» Hơn
đá vôi vs phiến nham
đá vôi vs đá bùn
đá vôi vs Phấn viết bảng
» Hơn
Hơn so sánh đá trầm tích
đá trầm tích
» Hơn
than đá
đá cát
bạch vân thạch
cuội kết
Phấn viết bảng
đá bùn
» Hơn
Hơn đá trầm tích
đá trầm tích
»Hơn
phiến nham
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
bón đất sét lộn vôi vào đất xấu
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
thứ đá vôi
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn đá trầm tích
so sánh đá trầm tích
»Hơn
bazan vs cuội kết
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
bazan vs bạch vân thạch
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
bazan vs đá cát
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn so sánh đá trầm tích