×

than đá
than đá




ADD
Compare

là những gì than đá

Add ⊕

1 Định nghĩa

1.1 Định nghĩa

than là cháy đen hoặc nâu đen đá trầm tích thường xảy ra trong tầng đá ở lớp gọi là giường than

1.2 lịch sử

1.2.1 gốc

Hoa Kỳ

1.2.2 người khám phá

john peter Salley

1.3 ngữ nguyên học

từ col hạn tiếng Anh cũ, điều này có nghĩa khoáng carbon hóa thạch từ thế kỷ thứ 13

1.4 lớp học

đá trầm tích

1.4.1 sub-class

đá bền, đá mềm

1.5 gia đình

1.5.1 nhóm

không áp dụng

1.6 thể loại khác

đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục

2 Kết cấu

2.1 kết cấu

vô định hình, lóng lánh

2.2 màu

đen, nâu, màu nâu sẫm, màu xám, Ánh sáng tới Dark Xám

2.3 bảo trì

ít hơn

2.4 Độ bền

bền chặt

2.4.1 Chống nước

59% - Sedimentary Rocks đá have it !

2.4.2 khả năng chống xước

62% - Sedimentary Rocks đá have it !

2.4.3 chống biến màu

43% - Sedimentary Rocks đá have it !

2.4.4 chống gió

38% - Sedimentary Rocks đá have it !

2.4.5 axit kháng

22% - Sedimentary Rocks đá have it !

2.5 xuất hiện

có mạch hoặc sỏi

3 Sử dụng

3.1 kiến trúc

3.1.1 sử dụng nội thất

chưa sử dụng

3.1.2 sử dụng bên ngoài

chưa sử dụng

3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác

chưa sử dụng

3.2 ngành công nghiệp

3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng

sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất thép

3.2.2 ngành y tế

chưa sử dụng

3.3 sử dụng thời cổ đại

hiện vật

3.4 sử dụng khác

3.4.1 sử dụng thương mại

máy lọc nhôm, phát điện, nhiên liệu lỏng, sản xuất xà phòng, dung môi, thuốc nhuộm, nhựa và sợi, ngành công nghiệp giấy

4 Các loại

4.1 loại

than bùn, than nâu, than sub-bitum, than bitum, than antraxit, than chì

4.2 Tính năng, đặc điểm

giúp trong việc sản xuất nhiệt và điện, sử dụng như nhiên liệu hóa thạch

4.3 ý nghĩa khảo cổ học

4.3.1 di tích

chưa sử dụng

4.3.2 di tích nổi tiếng

không áp dụng

4.3.3 điêu khắc

chưa sử dụng

4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng

không áp dụng

4.3.5 hình vẽ

không được sử dụng

4.3.6 bức tranh khắc đá

không được sử dụng

4.3.7 bức tượng nhỏ

chưa sử dụng

4.4 hóa thạch

hiện tại

5 Sự hình thành

5.1 sự hình thành

hình thức than từ sự tích tụ các mảnh vụn thực vật trong môi trường đầm lầy mà bị chôn vùi bởi các trầm tích như bùn hoặc cát và sau đó nén chặt để tạo thành than.

5.2 thành phần

5.2.1 hàm lượng khoáng chất

analcime, apatit, barit, canxit, chalcopyrit, clorit, cromit, clausthalite, khoáng sét, nhóm crandallite, bạch vân thạch, khoáng tràng thạch, hóa ga len, thạch cao, marcasite, muscovit hoặc illit, pyrit, đá thạch anh, siderite, sphalerit, đá phong tỉn

5.2.2 nội dung hợp chất

carbon, khinh khí, nitơ, ôxy, lưu huỳnh

5.3 sự biến đổi

5.3.1 biến chất

19% - Sedimentary Rocks đá have it !

5.3.2 loại biến chất

biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất khu vực

5.3.3 nói về thời tiết

78% - Sedimentary Rocks đá have it !

5.3.4 loại thời tiết

không áp dụng

5.3.5 xói mòn

86% - Sedimentary Rocks đá have it !

5.3.6 loại xói mòn

không áp dụng

6 thuộc tính

6.1 tính chất vật lý

6.1.1 độ cứng

1-1.5
slate
1 7

6.1.2 kích thước hạt

trung bình đến tốt hạt thô

6.1.3 gãy xương

vỏ sò

6.1.4 đường sọc

đen

6.1.5 độ xốp

ít xốp

6.1.6 nước bóng

ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic

6.1.7 cường độ nén

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
là những gì hắc diện thạch
0.15 450

6.1.8 sự phân tách

không tồn tại

6.1.9 dẻo dai

Không có sẵn

6.1.10 trọng lượng riêng

1.1-1.4
đá granit
0 8.4

6.1.11 minh bạch

mờ mịt

6.1.12 tỉ trọng

1100-1400 g / cm 3
đá granit
0 1400

6.2 tính chất nhiệt

6.2.1 nhiệt dung riêng

1,32 kj / kg k
Rank: 4 (Overall)
là những gì granulit
0.14 3.2

6.2.2 điện trở

chống nóng

7 Dự trữ

7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông

7.1.1 Châu Á

Bangladesh, Burma, Cambodia, China, India, Indonesia, Kazakhstan, Malaysia, Mongolia, Pakistan, Turkey, Vietnam

7.1.2 Châu phi

Botswana, Kenya, Morocco, Mozambique, South Africa, Tanzania

7.1.3 Châu Âu

nước Bỉ, bulgaria, Nước Anh, Pháp, nước Đức, Hy lạp, hungary, Kosovo, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, romania, serbia, slovakia, slovenia, nước Cộng hòa Czech, ukraine, Vương quốc Anh

7.1.4 loại khác

chưa tìm thấy

7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây

7.2.1 Bắc Mỹ

Canada, Mexico, USA

7.2.2 Nam Mỹ

Brazil, Chile, Colombia, Venezuela

7.3 tiền gửi trong lục địa oceania

7.3.1 Châu Úc

New South Wales, Queensland, Victoria