1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
granodiorit là một loại đá mácma xâm nhập hạt thô có chứa thạch anh và plagiocla, và trong đó có thành phần ở giữa đá granit và diorit
hawaiite là đá núi lửa tương tự như đá bazan. nó là một bazan olivin với thành phần trung gian giữa olivin kiềm và mugearite
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
đảo hawaii
1.2.2 người khám phá
không xác định
joseph iddings
1.3 ngữ nguyên học
từ đá granite + diorit
từ hawaii đảo
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt trung bình, đá đục
đá đục