×

amphibolit
amphibolit




ADD
Compare

amphibolit

Add ⊕

1 Định nghĩa

1.1 Định nghĩa

amphibolit có thể được định nghĩa như là một tảng đá biến chất dạng hạt mà chủ yếu bao gồm hornblend và plagiocla

1.2 lịch sử

1.2.1 gốc

không xác định

1.2.2 người khám phá

alexandre brongniart

1.3 ngữ nguyên học

từ amphibole + -ite

1.4 lớp học

đá biến chất

1.4.1 sub-class

đá bền, hard rock

1.5 gia đình

1.5.1 nhóm

không áp dụng

1.6 thể loại khác

đá hạt thô, đá hạt trung bình, đá đục

2 Kết cấu

2.1 kết cấu

banded, phiến, to lớn

2.2 màu

đen, nâu, màu xanh lá, màu xám

2.3 bảo trì

ít hơn

2.4 Độ bền

bền chặt

2.4.1 Chống nước

81% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.2 khả năng chống xước

86% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.3 chống biến màu

66% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.4 chống gió

49% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.5 axit kháng

48% - Igneous Rocks đá have it !

2.5 xuất hiện

phiến

3 Sử dụng

3.1 kiến trúc

3.1.1 sử dụng nội thất

bàn, uẩn trang trí, entryways, gạch lát sàn, sàn, nhà, Khách sạn, bếp

3.1.2 sử dụng bên ngoài

như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, tòa nhà văn phòng

3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác

kiềm chế

3.2 ngành công nghiệp

3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng

như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, đá cuội, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường, cảnh quan, sản xuất thủy tinh và gốm sứ, roadstone

3.2.2 ngành y tế

chưa sử dụng

3.3 sử dụng thời cổ đại

hiện vật, điêu khắc, bức tượng nhỏ

3.4 sử dụng khác

3.4.1 sử dụng thương mại

đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật

4 Các loại

4.1 loại

hornblendit

4.2 Tính năng, đặc điểm

clasts được mịn màng chạm, biến ma trận, các bề mặt thường sáng bóng

4.3 ý nghĩa khảo cổ học

4.3.1 di tích

đã sử dụng

4.3.2 di tích nổi tiếng

dữ liệu không có sẵn

4.3.3 điêu khắc

đã sử dụng

4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng

dữ liệu không có sẵn

4.3.5 hình vẽ

không được sử dụng

4.3.6 bức tranh khắc đá

không được sử dụng

4.3.7 bức tượng nhỏ

đã sử dụng

4.4 hóa thạch

vắng mặt

5 Sự hình thành

5.1 sự hình thành

amphibolit là một loại đá biến chất hạt thô hình thành bởi quá trình biến chất của đá mácma mafic như bazan và gabro hoặc từ quá trình biến chất của đá trầm tích sét giàu như sợi macnơ hoặc graywacke.

5.2 thành phần

5.2.1 hàm lượng khoáng chất

amphibole, andalusite, biotit, canxit, epidote, ngọc thạch lựu, hornblade, kyanite, quặng từ thiết, olivin, plagiocla, đá huy thạch, Staurolite, wollastonite

5.2.2 nội dung hợp chất

oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide

5.3 sự biến đổi

5.3.1 biến chất

97% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.2 loại biến chất

không áp dụng

5.3.3 nói về thời tiết

99% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.4 loại thời tiết

phong hóa hóa học, phong hóa cơ học

5.3.5 xói mòn

92% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.6 loại xói mòn

xói mòn hóa học, xói lở sông băng, xói mòn biển, xói mòn gió

6 thuộc tính

6.1 tính chất vật lý

6.1.1 độ cứng

6-7
than đá
1 7

6.1.2 kích thước hạt

trung và hạt thô

6.1.3 gãy xương

đột xuất cho những vỏ sò

6.1.4 đường sọc

trắng đến xám

6.1.5 độ xốp

ít xốp

6.1.6 nước bóng

thủy tinh thể để ngu si đần độn

6.1.7 cường độ nén

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
hắc diện thạch
0.15 450

6.1.8 sự phân tách

không thường xuyên

6.1.9 dẻo dai

2.3

6.1.10 trọng lượng riêng

2.5
đá granit
0 8.4

6.1.11 minh bạch

mờ mịt

6.1.12 tỉ trọng

2.85-3.07 g / cm 3
đá granit
0 1400

6.2 tính chất nhiệt

6.2.1 nhiệt dung riêng

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
granulit
0.14 3.2

6.2.2 điện trở

chống nóng, chịu áp lực, mặc kháng

7 Dự trữ

7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông

7.1.1 Châu Á

Russia, Turkey

7.1.2 Châu phi

Burundi, Djibouti, Eritrea, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Rwanda, Somalia, South Africa, Sudan, Tanzania, Uganda

7.1.3 Châu Âu

nước Đức, Hy lạp, Iceland, Na Uy, Ba Lan

7.1.4 loại khác

chưa tìm thấy

7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây

7.2.1 Bắc Mỹ

Canada, USA

7.2.2 Nam Mỹ

Brazil

7.3 tiền gửi trong lục địa oceania

7.3.1 Châu Úc

South Australia, Western Australia