Định nghĩa
Định nghĩa
hawaiite là đá núi lửa tương tự như đá bazan. nó là một bazan olivin với thành phần trung gian giữa olivin kiềm và mugearite
lịch sử
gốc
đảo hawaii
người khám phá
joseph iddings
ngữ nguyên học
từ hawaii đảo
lớp học
đá lửa
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
gia đình
nhóm
núi lửa
thể loại khác
đá đục