×

ryolit
ryolit




ADD
Compare

ryolit

Add ⊕

1 Định nghĩa

1.1 Định nghĩa

ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica

1.2 lịch sử

1.2.1 gốc

Bắc Mỹ

1.2.2 người khám phá

ferdinand von Richthofen

1.3 ngữ nguyên học

từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos

1.4 lớp học

đá lửa

1.4.1 sub-class

đá bền, hard rock

1.5 gia đình

1.5.1 nhóm

núi lửa

1.6 thể loại khác

đá hạt thô, đá đục

2 Kết cấu

2.1 kết cấu

aphanitic, lóng lánh, porphyr

2.2 màu

màu xám, trắng, ánh sáng màu đen

2.3 bảo trì

hơn

2.4 Độ bền

bền chặt

2.4.1 Chống nước

81% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.2 khả năng chống xước

86% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.3 chống biến màu

66% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.4 chống gió

49% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.5 axit kháng

48% - Igneous Rocks đá have it !

2.5 xuất hiện

banded

3 Sử dụng

3.1 kiến trúc

3.1.1 sử dụng nội thất

uẩn trang trí, nhà, Khách sạn, trang trí nội thất, bếp

3.1.2 sử dụng bên ngoài

như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, tòa nhà văn phòng

3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác

chưa sử dụng

3.2 ngành công nghiệp

3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng

đầu mũi tên, như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, tổng hợp xây dựng, công cụ cắt, cho tổng đường, dao

3.2.2 ngành y tế

chưa sử dụng

3.3 sử dụng thời cổ đại

hiện vật

3.4 sử dụng khác

3.4.1 sử dụng thương mại

đá quý, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang

4 Các loại

4.1 loại

đá bọt, đá obsidian, đá perlite, đá porphyr.

4.2 Tính năng, đặc điểm

có tính axit trong tự nhiên, có sẵn trong nhiều màu sắc

4.3 ý nghĩa khảo cổ học

4.3.1 di tích

chưa sử dụng

4.3.2 di tích nổi tiếng

không áp dụng

4.3.3 điêu khắc

chưa sử dụng

4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng

không áp dụng

4.3.5 hình vẽ

không được sử dụng

4.3.6 bức tranh khắc đá

không được sử dụng

4.3.7 bức tượng nhỏ

chưa sử dụng

4.4 hóa thạch

vắng mặt

5 Sự hình thành

5.1 sự hình thành

ryolit là một tảng đá phun trào felsic và do hàm lượng silica cao, ryolit dung nham rất nhớt và tương đương núi lửa của đá granit.

5.2 thành phần

5.2.1 hàm lượng khoáng chất

biotit, khoáng tràng thạch, hornblade, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh

5.2.2 nội dung hợp chất

ca, fe, kali oxit, mg, kali, silicon dioxide, natri

5.3 sự biến đổi

5.3.1 biến chất

97% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.2 loại biến chất

biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất khu vực

5.3.3 nói về thời tiết

99% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.4 loại thời tiết

phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học

5.3.5 xói mòn

92% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.6 loại xói mòn

xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn nước, xói mòn gió

6 thuộc tính

6.1 tính chất vật lý

6.1.1 độ cứng

6-7
than đá
1 7

6.1.2 kích thước hạt

lớn và hạt thô

6.1.3 gãy xương

phụ vỏ sò

6.1.4 đường sọc

không màu

6.1.5 độ xốp

có độ xốp cao

6.1.6 nước bóng

giống đất

6.1.7 cường độ nén

140,00 n / mm 2
Rank: 15 (Overall)
hắc diện thạch
0.15 450

6.1.8 sự phân tách

Không có sẵn

6.1.9 dẻo dai

2

6.1.10 trọng lượng riêng

2.65-2.67
đá granit
0 8.4

6.1.11 minh bạch

mờ mịt

6.1.12 tỉ trọng

2.4-2.6 g / cm 3
đá granit
0 1400

6.2 tính chất nhiệt

6.2.1 nhiệt dung riêng

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
granulit
0.14 3.2

6.2.2 điện trở

chống nóng, mặc kháng

7 Dự trữ

7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông

7.1.1 Châu Á

China, India

7.1.2 Châu phi

Angola, Egypt, Madagascar, Namibia, Nigeria, South Africa

7.1.3 Châu Âu

nước Đức, Iceland, ireland, Ý, Tây Ban Nha

7.1.4 loại khác

chưa tìm thấy

7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây

7.2.1 Bắc Mỹ

Canada, USA

7.2.2 Nam Mỹ

Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela

7.3 tiền gửi trong lục địa oceania

7.3.1 Châu Úc

New Zealand, Queensland, Western Australia