1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
than là cháy đen hoặc nâu đen đá trầm tích thường xảy ra trong tầng đá ở lớp gọi là giường than
hawaiite là đá núi lửa tương tự như đá bazan. nó là một bazan olivin với thành phần trung gian giữa olivin kiềm và mugearite
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
john peter Salley
joseph iddings
1.3 ngữ nguyên học
từ col hạn tiếng Anh cũ, điều này có nghĩa khoáng carbon hóa thạch từ thế kỷ thứ 13
từ hawaii đảo
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
vô định hình, lóng lánh
lóng lánh, to lớn, porphyr, scoriaceous, thuộc về tiểu bào
2.2 màu
đen, nâu, màu nâu sẫm, màu xám, Ánh sáng tới Dark Xám
đen, nâu, Ánh sáng tới Dark Xám
2.3 bảo trì
2.4 Độ bền
2.4.1 Chống nước
2.4.2 khả năng chống xước
2.4.3 chống biến màu
2.4.4 chống gió
2.4.5 axit kháng
2.5 xuất hiện
có mạch hoặc sỏi
ngu si đần độn và mềm mại
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
chưa sử dụng
uẩn trang trí, gạch lát sàn, sàn, nhà, Khách sạn, trang trí nội thất, bếp
3.1.2 sử dụng bên ngoài
chưa sử dụng
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
3.1.3 sử dụng kiến trúc khác
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất thép
như đá kích thước, đá cuội, đường sắt theo dõi ballast, roadstone
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
máy lọc nhôm, phát điện, nhiên liệu lỏng, sản xuất xà phòng, dung môi, thuốc nhuộm, nhựa và sợi, ngành công nghiệp giấy
tạo ra tác phẩm nghệ thuật, quốc phòng biển
4 Các loại
4.1 loại
than bùn, than nâu, than sub-bitum, than bitum, than antraxit, than chì
Không có sẵn
4.2 Tính năng, đặc điểm
giúp trong việc sản xuất nhiệt và điện, sử dụng như nhiên liệu hóa thạch
có sức đề kháng cao cấu trúc chống xói lở và khí hậu, đá hạt rất tốt
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
4.3.2 di tích nổi tiếng
không áp dụng
Đảo Phục sinh trong tam giác Polynesian, biển Thái Bình Dương
4.3.3 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
4.3.5 hình vẽ
không được sử dụng
đã sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
không được sử dụng
đã sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
4.4 hóa thạch
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
hình thức than từ sự tích tụ các mảnh vụn thực vật trong môi trường đầm lầy mà bị chôn vùi bởi các trầm tích như bùn hoặc cát và sau đó nén chặt để tạo thành than.
hawaiite là một hard rock hạt mịn hình thành khi các bit của dung nham bắn ra khỏi núi lửa và đạt được bề mặt trái đất.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
analcime, apatit, barit, canxit, chalcopyrit, clorit, cromit, clausthalite, khoáng sét, nhóm crandallite, bạch vân thạch, khoáng tràng thạch, hóa ga len, thạch cao, marcasite, muscovit hoặc illit, pyrit, đá thạch anh, siderite, sphalerit, đá phong tỉn
olivin, plagiocla, đá huy thạch
5.2.2 nội dung hợp chất
carbon, khinh khí, nitơ, ôxy, lưu huỳnh
oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
5.3.2 loại biến chất
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất khu vực
tác động biến chất
5.3.3 nói về thời tiết
5.3.4 loại thời tiết
không áp dụng
phong hoá sinh học
5.3.5 xói mòn
5.3.6 loại xói mòn
không áp dụng
không áp dụng
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
6.1.2 kích thước hạt
trung bình đến tốt hạt thô
không áp dụng
6.1.3 gãy xương
6.1.4 đường sọc
6.1.5 độ xốp
6.1.6 nước bóng
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
Không có sẵn
6.1.7 cường độ nén
Không có sẵn37,40 n / mm 2
0.15
450
6.1.8 sự phân tách
không tồn tại
không áp dụng
6.1.9 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
6.1.10 trọng lượng riêng
1.1-1.4Không có sẵn
0
8.4
6.1.11 minh bạch
6.1.12 tỉ trọng
1100-1400 g / cm 3Không có sẵn
0
1400
6.2 tính chất nhiệt
6.2.1 nhiệt dung riêng
1,32 kj / kg kKhông có sẵn
0.14
3.2
6.2.2 điện trở
chống nóng
chống nóng, chịu áp lực, mặc kháng
7 Dự trữ
7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
7.1.1 Châu Á
Bangladesh, Burma, Cambodia, China, India, Indonesia, Kazakhstan, Malaysia, Mongolia, Pakistan, Turkey, Vietnam
India, Russia
7.1.2 Châu phi
Botswana, Kenya, Morocco, Mozambique, South Africa, Tanzania
South Africa
7.1.3 Châu Âu
nước Bỉ, bulgaria, Nước Anh, Pháp, nước Đức, Hy lạp, hungary, Kosovo, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, romania, serbia, slovakia, slovenia, nước Cộng hòa Czech, ukraine, Vương quốc Anh
Iceland
7.1.4 loại khác
7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
7.2.1 Bắc Mỹ
Canada, Mexico, USA
Canada, USA
7.2.2 Nam Mỹ
Brazil, Chile, Colombia, Venezuela
Brazil
7.3 tiền gửi trong lục địa oceania
7.3.1 Châu Úc
New South Wales, Queensland, Victoria
Not Yet Found