1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
đá thạch anh là một tảng đá không phiến biến chất hình thành bởi quá trình biến chất của đá sa thạch thạch anh tinh khiết
Mylonit được một tảng đá biến chất được hình thành bởi sự biến dạng dẻo trong cắt mãnh liệt gặp phải trong quá gấp và đứt gãy, một quá trình gọi là cà nát hoặc biến chất năng động
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
new zealand
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ thạch anh + -ite
từ nhà máy mulōn greek + -ite
1.4 lớp học
đá biến chất
đá biến chất
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt mịn, đá đục