×

cataclasite
cataclasite




ADD
Compare

cataclasite

Add ⊕

1 Định nghĩa

1.1 Định nghĩa

cataclasite là một loại cà nát đá được hình thành bằng cách bẻ gãy và nghiền trong đứt gãy. nó thường gắn kết và không phiến, gồm clasts góc trong một ma trận các tinh chỉnh

1.2 lịch sử

1.2.1 gốc

dãy Alps swiss, europe

1.2.2 người khám phá

michael Tellinger

1.3 ngữ nguyên học

từ chữ cataclasi tiếng

1.4 lớp học

đá biến chất

1.4.1 sub-class

đá bền, đá có độ cứng trung bình

1.5 gia đình

1.5.1 nhóm

không áp dụng

1.6 thể loại khác

đá hạt mịn, đá đục

2 Kết cấu

2.1 kết cấu

lớp đất hay đá

2.2 màu

nâu, màu xanh lá, trắng, màu vàng

2.3 bảo trì

ít hơn

2.4 Độ bền

bền chặt

2.4.1 Chống nước

81% - Metamorphic Rocks đá have it !

2.4.2 khả năng chống xước

65% - Metamorphic Rocks đá have it !

2.4.3 chống biến màu

42% - Metamorphic Rocks đá have it !

2.4.4 chống gió

19% - Metamorphic Rocks đá have it !

2.4.5 axit kháng

15% - Metamorphic Rocks đá have it !

2.5 xuất hiện

ngu si đần độn và dải

3 Sử dụng

3.1 kiến trúc

3.1.1 sử dụng nội thất

uẩn trang trí, nhà

3.1.2 sử dụng bên ngoài

như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường

3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác

kiềm chế

3.2 ngành công nghiệp

3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng

như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường

3.2.2 ngành y tế

chưa sử dụng

3.3 sử dụng thời cổ đại

hiện vật

3.4 sử dụng khác

3.4.1 sử dụng thương mại

viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật

4 Các loại

4.1 loại

protocataclasite, mesocataclasite, ultracataclasite và cataclasite phiến

4.2 Tính năng, đặc điểm

dễ dàng tách ra thành tấm mỏng, là một trong những tảng đá lâu đời nhất

4.3 ý nghĩa khảo cổ học

4.3.1 di tích

chưa sử dụng

4.3.2 di tích nổi tiếng

không áp dụng

4.3.3 điêu khắc

chưa sử dụng

4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng

không áp dụng

4.3.5 hình vẽ

đã sử dụng

4.3.6 bức tranh khắc đá

đã sử dụng

4.3.7 bức tượng nhỏ

chưa sử dụng

4.4 hóa thạch

vắng mặt

5 Sự hình thành

5.1 sự hình thành

đá cataclasiste chủ yếu hình thành do áp lực sâu dưới bề mặt trái đất, từ nhiệt độ cực đoan gây ra bởi magma hoặc bởi những va chạm dữ dội và ma sát của các mảng kiến ​​tạo.

5.2 thành phần

5.2.1 hàm lượng khoáng chất

albit, apatit, augit, biotit, canxit, enstatit, epidote, khoáng tràng thạch, micas, muscovit hoặc illit, đá huy thạch, đá thạch anh

5.2.2 nội dung hợp chất

silicon dioxide

5.3 sự biến đổi

5.3.1 biến chất

50% - Metamorphic Rocks đá have it !

5.3.2 loại biến chất

không áp dụng

5.3.3 nói về thời tiết

65% - Metamorphic Rocks đá have it !

5.3.4 loại thời tiết

phong hóa cơ học

5.3.5 xói mòn

77% - Metamorphic Rocks đá have it !

5.3.6 loại xói mòn

xói lở bờ biển, xói mòn gió

6 thuộc tính

6.1 tính chất vật lý

6.1.1 độ cứng

3-4
than đá
1 7

6.1.2 kích thước hạt

hạt mịn

6.1.3 gãy xương

na

6.1.4 đường sọc

đen

6.1.5 độ xốp

ít xốp

6.1.6 nước bóng

thủy tinh thể

6.1.7 cường độ nén

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
hắc diện thạch
0.15 450

6.1.8 sự phân tách

Không có sẵn

6.1.9 dẻo dai

Không có sẵn

6.1.10 trọng lượng riêng

2.1
đá granit
0 8.4

6.1.11 minh bạch

mờ để đục

6.1.12 tỉ trọng

2.9-3.1 g / cm 3
đá granit
0 1400

6.2 tính chất nhiệt

6.2.1 nhiệt dung riêng

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
granulit
0.14 3.2

6.2.2 điện trở

chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực

7 Dự trữ

7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông

7.1.1 Châu Á

China, India, Russia, Saudi Arabia, South Korea

7.1.2 Châu phi

Egypt, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Morocco, South Africa

7.1.3 Châu Âu

Nước Anh, Phần Lan, Pháp, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh

7.1.4 loại khác

chưa tìm thấy

7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây

7.2.1 Bắc Mỹ

Canada, USA

7.2.2 Nam Mỹ

Argentina, Colombia

7.3 tiền gửi trong lục địa oceania

7.3.1 Châu Úc

Central Australia, Western Australia