1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
tephrite là một aphanitic để porphyr kết cấu, núi lửa đá lửa
than là cháy đen hoặc nâu đen đá trầm tích thường xảy ra trong tầng đá ở lớp gọi là giường than
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
van tooren
john peter Salley
1.3 ngữ nguyên học
từ tephra greek, tro từ cơ sở indo-european, đốt
từ col hạn tiếng Anh cũ, điều này có nghĩa khoáng carbon hóa thạch từ thế kỷ thứ 13
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục