1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
một tảng đá trầm tích, tiền gửi của một dòng tàu ngầm đục và được cấu tạo của các hạt phân lớp
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
Bắc Mỹ
lưu vực mũi đất châu Âu
1.2.2 người khám phá
ferdinand von Richthofen
arnold h. Bouma
1.3 ngữ nguyên học
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
từ turbiditas Latin thời trung cổ, từ turbidus Latin (đục). độ đục hiện nay là từ năm 1939
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá đục