1 Sử dụng
1.1 kiến trúc
1.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, nhà, Khách sạn, trang trí nội thất, bếp
uẩn trang trí, trang trí nội thất
1.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, tòa nhà văn phòng
như đá ốp lát, trang trí sân vườn, Đá lát đường
1.1.3 sử dụng kiến trúc khác
1.2 ngành công nghiệp
1.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
đầu mũi tên, như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, tổng hợp xây dựng, công cụ cắt, cho tổng đường, dao
như một thông lượng trong sản xuất thép và gang, như một tác nhân thiêu kết trong ngành công nghiệp thép để xử lý quặng sắt, như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất của magiê và dolomite vật liệu chịu lửa
1.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
1.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật
hiện vật, đồ kim hoàn, di tích
1.4 sử dụng khác
1.4.1 sử dụng thương mại
đá quý, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang
tạo ra tác phẩm nghệ thuật, nữ trang