1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
amphibolit có thể được định nghĩa như là một tảng đá biến chất dạng hạt mà chủ yếu bao gồm hornblend và plagiocla
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
ferdinand von Richthofen
alexandre brongniart
1.3 ngữ nguyên học
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
từ amphibole + -ite
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, hard rock
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá hạt trung bình, đá đục