1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
pyroxenit được một tối, xanh, hạt lửa xâm nhập đá gồm chủ yếu là pyroxen và olivin
gabro là lửa đá xâm nhập đó là hóa học tương đương với bazan thuộc về giàu
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
không xác định
christian leopold von buch
1.3 ngữ nguyên học
từ lửa pyro- + greek Xenos lạ là nhóm khoáng sản là mới với đá lửa
từ Latin glaber trần, mịn, hói
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, hard rock
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
thuộc về giàu có
thuộc về giàu có
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá đục