1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
norite là một mafic lửa xâm nhập đá Thành phần chính của canxi giàu plagiocla labradorit, orthopyroxen, và olivin
syenit nepheline được một tảng đá thuộc về giàu holocrystalline giống syenit nhưng chứa Nepheline và thiếu thạch anh
1.3 lịch sử
1.3.1 gốc
1.3.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.4 ngữ nguyên học
từ tên norwegian cho norway, norge
từ nguồn gốc của một syenit thuộc về cổ sinh giới nepheline từ tỉnh phía bắc Sơn Tây, Trung Quốc
1.5 lớp học
1.5.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.6 gia đình
1.6.1 nhóm
thuộc về giàu có
thuộc về giàu có
1.7 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt mịn, đá đục