×

chất than bùn
chất than bùn

wackestone
wackestone



ADD
Compare
X
chất than bùn
X
wackestone

chất than bùn vs wackestone

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
than non là than nâu mềm đó cho thấy dấu vết của thực vật và là trung gian giữa than bitum và than bùn
một tảng đá cacbonat đó là ma trận hỗ trợ và chứa hơn 10% allochems trong một ma trận bùn cacbonat.
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
Pháp
không xác định
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ tiếng Pháp, gỗ lignum Latin + -ite1
từ bùn Anh và đá, từ mudde Đức thấp và stainaz
1.4 lớp học
đá trầm tích
đá trầm tích
1.4.1 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt mịn, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
vô định hình, lóng lánh
lớp đất hay đá
2.2 màu
đen, nâu, màu nâu sẫm, màu xám, Ánh sáng tới Dark Xám
đen, màu xanh da trời, nâu, màu xanh lá, màu xám, trái cam, đỏ, trắng, màu vàng
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
2.4.2 khả năng chống xước
2.4.3 chống biến màu
2.4.4 chống gió
2.4.5 axit kháng
2.5 xuất hiện
có mạch hoặc sỏi
thô và buồn tẻ
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
chưa sử dụng
uẩn trang trí, sàn, trang trí nội thất
3.1.2 sử dụng bên ngoài
chưa sử dụng
như đá ốp lát, trang trí sân vườn, ngói
3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác
chưa sử dụng
kiềm chế
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
cho tổng đường, sản xuất thép
sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, nguyên liệu để sản xuất vữa
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
chưa sử dụng
hiện vật, điêu khắc
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
phát điện
đánh dấu nghĩa trang, đồ gốm
4 Các loại
4.1 loại
than non xyloid hoặc gỗ hóa thạch và than non hoặc than non nhỏ gọn hoàn hảo
macnơ, đá phiến sét và sét
4.2 Tính năng, đặc điểm
thường thô chạm, giúp trong việc sản xuất nhiệt và điện, sử dụng như nhiên liệu hóa thạch
có sẵn trong nhiều màu sắc và hoa, mịn chạm, đá hạt rất tốt
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
4.3.2 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
4.3.3 điêu khắc
chưa sử dụng
đã sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
dữ liệu không có sẵn
4.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
đã sử dụng
4.4 hóa thạch
hiện tại
hiện tại
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
hình thành than xảy ra do tích tụ các mảnh vụn thực vật trong môi trường đầm lầy. quá trình hình thành than vẫn tiếp tục, như than bùn biến thành than nâu hoặc đen than non tại tăng nhiệt và áp suất.
wackestone là một loại đá trầm tích được hình thành khi một dòng sông mang hoặc vận chuyển những mảnh đá vỡ khi nó chảy. các hạt lắng xuống và sau đó được nén chặt do nhiệt độ cao và áp suất do đó hình thành wackestone.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
Không có sẵn
biotit, clorit, khoáng tràng thạch, micas, muscovit hoặc illit, plagiocla, pyrit, đá thạch anh
5.2.2 nội dung hợp chất
carbon, khinh khí, nitơ, ôxy, lưu huỳnh
oxit nhôm, nacl, cao, sắt (iii) oxit, silicon dioxide
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
5.3.2 loại biến chất
không áp dụng
không áp dụng
5.3.3 nói về thời tiết
5.3.4 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
5.3.5 xói mòn
5.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói mòn nước, xói mòn gió
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
12-3
than đá
1 7
6.1.2 kích thước hạt
trung bình đến tốt hạt thô
rất hạt mịn
6.1.3 gãy xương
vỏ sò
vỏ sò
6.1.4 đường sọc
đen
trắng
6.1.5 độ xốp
có độ xốp cao
có độ xốp cao
6.1.6 nước bóng
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
đần độn
6.1.7 cường độ nén
Không có sẵn225,00 n / mm 2
hắc diện thạch
0.15 450
1.1.3 sự phân tách
không tồn tại
hoàn hảo
1.1.5 dẻo dai
Không có sẵn
2,6
1.1.7 trọng lượng riêng
1.1-1.42.2-2.8
đá granit
0 8.4
1.1.11 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
1.1.12 tỉ trọng
800-801 g / cm 32.4-2.8 g / cm 3
đá granit
0 1400
1.2 tính chất nhiệt
1.2.1 nhiệt dung riêng
1,26 kj / kg k0,39 kj / kg k
granulit
0.14 3.2
1.2.7 điện trở
chống nóng
chống nóng, tác động kháng
2 Dự trữ
2.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
2.1.1 Châu Á
Bangladesh, Burma, Cambodia, China, India, Indonesia, Kazakhstan, Malaysia, Mongolia, Pakistan, Turkey, Vietnam
Bangladesh, China, India, Russia
2.1.2 Châu phi
Botswana, Kenya, Morocco, Mozambique, South Africa, Tanzania
Ethiopia, Kenya, Morocco, South Africa, Tanzania
2.1.3 Châu Âu
nước Bỉ, bulgaria, Nước Anh, Pháp, nước Đức, Hy lạp, hungary, Kosovo, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, romania, serbia, slovakia, slovenia, nước Cộng hòa Czech, ukraine, Vương quốc Anh
Áo, Pháp, nước Đức, Hy lạp, Ý, romania, scotland, Tây Ban Nha, Thụy sĩ
2.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
2.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
2.2.1 Bắc Mỹ
Canada, Mexico, USA
USA
2.2.2 Nam Mỹ
Brazil, Chile, Colombia, Venezuela
Bolivia, Chile, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela
2.3 tiền gửi trong lục địa oceania
2.3.1 Châu Úc
New South Wales, Queensland, Victoria
New South Wales, New Zealand, Queensland, Victoria, Western Australia