phấn là một, trắng, vôi bột mềm chủ yếu gồm: vỏ hóa thạch của trùng lỗ
monzonite là một loại đá lửa hạt với thành phần giữa syenit và diorit và có chứa một lượng tương đương nhau orthocla và plagiocla
từ cũ phấn tiếng anh cealc, vôi, thạch cao; sỏi, từ greek khalix viên sỏi nhỏ, trong tiếng anh chuyển sang đục, trắng, đá vôi mềm
từ núi monzoni ở Tyrol, Italy, + -ite1
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục