1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
hawaiite là đá núi lửa tương tự như đá bazan. nó là một bazan olivin với thành phần trung gian giữa olivin kiềm và mugearite
macnơ là một loại đá trầm tích bở rời gồm đất sét và vôi
1.1 lịch sử
1.2.1 gốc
đảo hawaii
không xác định
1.3.2 người khám phá
joseph iddings
không xác định
1.4 ngữ nguyên học
từ hawaii đảo
từ Marle Pháp cũ, từ cuối marglia Latin
1.6 lớp học
1.7.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá mềm
1.9 gia đình
1.9.1 nhóm
1.11 thể loại khác
đá đục
đá hạt mịn, đá đục