×

foidolite
foidolite




ADD
Compare

foidolite

Add ⊕

1 Định nghĩa

1.1 Định nghĩa

foidolite là một loại hiếm của đá lửa xâm nhập hạt thô có hàm lượng khoáng feldspathoid lớn hơn 60%

1.2 lịch sử

1.2.1 gốc

không xác định

1.2.2 người khám phá

không xác định

1.3 ngữ nguyên học

từ feldspathoid khoáng sản đó là nội dung chính của đá

1.4 lớp học

đá lửa

1.4.1 sub-class

đá bền, đá mềm

1.5 gia đình

1.5.1 nhóm

thuộc về giàu có

1.6 thể loại khác

đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục

2 Kết cấu

2.1 kết cấu

giống đất

2.2 màu

đen, nâu, không màu, màu xanh lá, màu xám, Hồng, trắng

2.3 bảo trì

ít hơn

2.4 Độ bền

bền chặt

2.4.1 Chống nước

81% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.2 khả năng chống xước

86% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.3 chống biến màu

66% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.4 chống gió

49% - Igneous Rocks đá have it !

2.4.5 axit kháng

48% - Igneous Rocks đá have it !

2.5 xuất hiện

đần độn

3 Sử dụng

3.1 kiến trúc

3.1.1 sử dụng nội thất

uẩn trang trí, trang trí nội thất

3.1.2 sử dụng bên ngoài

như đá xây dựng, như đá ốp lát, trang trí sân vườn, Đá lát đường

3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác

kiềm chế

3.2 ngành công nghiệp

3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng

như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường

3.2.2 ngành y tế

thực hiện như là một bổ sung canxi hoặc magiê

3.3 sử dụng thời cổ đại

hiện vật, di tích, điêu khắc

3.4 sử dụng khác

3.4.1 sử dụng thương mại

đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật

4 Các loại

4.1 loại

Không có sẵn

4.2 Tính năng, đặc điểm

tổ chức đá chì

4.3 ý nghĩa khảo cổ học

4.3.1 di tích

đã sử dụng

4.3.2 di tích nổi tiếng

dữ liệu không có sẵn

4.3.3 điêu khắc

đã sử dụng

4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng

dữ liệu không có sẵn

4.3.5 hình vẽ

đã sử dụng

4.3.6 bức tranh khắc đá

đã sử dụng

4.3.7 bức tượng nhỏ

đã sử dụng

4.4 hóa thạch

vắng mặt

5 Sự hình thành

5.1 sự hình thành

foidolites là một hạt mịn, đá cứng mà là một loại metasomatite, bazan cơ bản thay đổi. nó hình có hoặc không kết tinh, hoặc dưới bề mặt như đá xâm nhập hoặc trên bề mặt như đá phun trào.

5.2 thành phần

5.2.1 hàm lượng khoáng chất

amphibole, biotit, khoáng tràng thạch, olivin, plagiocla, đá huy thạch

5.2.2 nội dung hợp chất

oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo

5.3 sự biến đổi

5.3.1 biến chất

97% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.2 loại biến chất

biến chất táng, biến chất cà nát, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất

5.3.3 nói về thời tiết

99% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.4 loại thời tiết

không áp dụng

5.3.5 xói mòn

92% - Igneous Rocks đá have it !

5.3.6 loại xói mòn

không áp dụng

6 thuộc tính

6.1 tính chất vật lý

6.1.1 độ cứng

1.5
than đá
1 7

6.1.2 kích thước hạt

trung bình đến tốt hạt thô

6.1.3 gãy xương

vỏ sò

6.1.4 đường sọc

trắng

6.1.5 độ xốp

rất ít xốp

6.1.6 nước bóng

subvitreous để ngu si đần độn

6.1.7 cường độ nén

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
hắc diện thạch
0.15 450

6.1.8 sự phân tách

hoàn hảo

6.1.9 dẻo dai

Không có sẵn

6.1.10 trọng lượng riêng

2.86
đá granit
0 8.4

6.1.11 minh bạch

trong suốt

6.1.12 tỉ trọng

Không có sẵn
đá granit
0 1400

6.2 tính chất nhiệt

6.2.1 nhiệt dung riêng

Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
granulit
0.14 3.2

6.2.2 điện trở

chống nóng, mặc kháng

7 Dự trữ

7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông

7.1.1 Châu Á

Russia

7.1.2 Châu phi

South Africa, Western Africa

7.1.3 Châu Âu

chưa tìm thấy

7.1.4 loại khác

chưa tìm thấy

7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây

7.2.1 Bắc Mỹ

Canada, USA

7.2.2 Nam Mỹ

Not Yet Found

7.3 tiền gửi trong lục địa oceania

7.3.1 Châu Úc

Central Australia, Western Australia