1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
đá trứng cá là một tảng đá trầm tích hình thành từ ooids, hạt hình cầu có cấu tạo từ các lớp đồng tâm của canxit
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
không xác định
ferdinand von Richthofen
1.3 ngữ nguyên học
từ oo- + -lite, sau oolit Đức. một tảng đá bao gồm các hạt mịn cacbonat vôi
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục