1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
carbonatite là xâm nhập hoặc phun trào đá lửa được xác định bởi thành phần mineralogic, bao gồm hơn 50 phần trăm các khoáng cacbonat
gabro là lửa đá xâm nhập đó là hóa học tương đương với bazan thuộc về giàu
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.1.1 người khám phá
không xác định
christian leopold von buch
1.3 ngữ nguyên học
từ bất kỳ loại đá lửa xâm nhập, có một phần lớn các khoáng cacbonat
từ Latin glaber trần, mịn, hói
1.4 lớp học
1.5.1 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, hard rock
1.7 gia đình
1.7.1 nhóm
thuộc về giàu có
thuộc về giàu có
1.8 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt thô, đá đục