1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
Aplit là một granite hạt mịn gồm chủ yếu là fenspat và thạch anh
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
không xác định
belsazar hacquet
1.3 ngữ nguyên học
từ aplit Đức, từ haploos greek đơn giản + -ite
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
thuộc về giàu có
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục