Nhà
×

pyroxenit
pyroxenit

sovite
sovite



ADD
Compare
X
pyroxenit
X
sovite

pyroxenit vs sovite

Add ⊕
1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
pyroxenit được một tối, xanh, hạt lửa xâm nhập đá gồm chủ yếu là pyroxen và olivin
sovite là một loại thô-hạt của carbonatite thuộc xâm nhập đá lửa
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
không xác định
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ lửa pyro- + greek Xenos lạ là nhóm khoáng sản là mới với đá lửa
Không có sẵn
1.4 lớp học
đá lửa
đá lửa
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
thuộc về giàu có
thuộc về giàu có
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
lớp đất hay đá, dạng hạt, phaneritic, porphyr
dạng hạt, poikiloblastic
2.2 màu
màu đen xám, xanh - xám, Tối màu Greenish - Xám, màu xanh lá, ánh sáng màu xám xanh
đen, nâu, không màu, màu xanh lá, màu xám, Hồng, trắng
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
81% Igneous Rocks đá have it !
81% Igneous Rocks đá have it !
2.4.2 khả năng chống xước
86% Igneous Rocks đá have it !
86% Igneous Rocks đá have it !
2.4.3 chống biến màu
66% Igneous Rocks đá have it !
66% Igneous Rocks đá have it !
2.4.4 chống gió
49% Igneous Rocks đá have it !
49% Igneous Rocks đá have it !
2.4.5 axit kháng
48% Igneous Rocks đá have it !
48% Igneous Rocks đá have it !
1.3 xuất hiện
lớp, dải, gân và sáng bóng
ngu si đần độn, lằn và foilated
2 Sử dụng
2.2 kiến trúc
2.2.1 sử dụng nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất, bếp
uẩn trang trí, nhà
2.3.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát
như đá xây dựng, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
2.4.2 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
kiềm chế
3.1 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
như một thông lượng trong sản xuất thép và gang, như một tác nhân thiêu kết trong ngành công nghiệp thép để xử lý quặng sắt, như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất của magiê và dolomite vật liệu chịu lửa, không xác định, không xác định
3.3.1 ngành y tế
chưa sử dụng
thực hiện như là một bổ sung canxi hoặc magiê
3.6 sử dụng thời cổ đại
hiện vật
hiện vật
3.7 sử dụng khác
3.7.2 sử dụng thương mại
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang, quốc phòng biển, bia mộ
một hồ chứa dầu và khí đốt, như một chất phụ gia thức ăn chăn nuôi cho gia súc, tạo ra tác phẩm nghệ thuật, đá quý, thông lượng luyện kim, sản xuất vôi, điều hoà đất, nguồn magiê (mgo)
4 Các loại
4.1 loại
clinopyroxenites, orthopyroxenites và websterites
Không có sẵn
4.2 Tính năng, đặc điểm
thường thô chạm, tổ chức đá cho kim cương, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
có sẵn trong nhiều màu sắc, thường thô chạm, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
5.2 ý nghĩa khảo cổ học
5.2.2 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
5.2.5 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
5.3.2 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
5.4.1 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
5.5.2 hình vẽ
không được sử dụng
đã sử dụng
6.2.1 bức tranh khắc đá
không được sử dụng
đã sử dụng
6.3.2 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
6.4 hóa thạch
vắng mặt
vắng mặt
7 Sự hình thành
7.1 sự hình thành
Pyroxenit là đá lửa siêu mafic được tạo thành từ các khoáng chất của nhóm pyroxen, như augit và DIOPSIDE, hypersthen, bronzit hoặc enstatit.
sovites được hình thành do độ thấp nóng chảy một phần của các loại đá.
8.3 thành phần
8.3.2 hàm lượng khoáng chất
amphibole, augit, bronzit, cromit, DIOPSIDE, enstatit, ngọc thạch lựu, giác thiển thạch, hypersthen, quặng từ thiết, đá huy thạch
ancylite, apatit, barit, khoáng chất huỳnh thạch, quặng từ thiết, natrolite, sodalite
8.4.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, cao, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, kali oxit, mgo, natri oxit, silicon dioxide, triôxít lưu huỳnh
cao, cạc-bon đi-ô-xít, natri oxit
8.5 sự biến đổi
8.5.1 biến chất
97% Igneous Rocks đá have it !
97% Igneous Rocks đá have it !
9.1.6 loại biến chất
biến chất táng, tác động biến chất, biến chất khu vực
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất, biến chất khu vực
9.1.9 nói về thời tiết
99% Igneous Rocks đá have it !
99% Igneous Rocks đá have it !
9.1.10 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
9.1.11 xói mòn
92% Igneous Rocks đá have it !
92% Igneous Rocks đá have it !
9.1.12 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói lở sông băng, xói mòn biển, xói mòn nước, xói mòn gió
10 thuộc tính
10.1 tính chất vật lý
10.1.1 độ cứng
7
3
10.1.2 kích thước hạt
hạt thô
trung bình đến tốt hạt thô
10.1.4 gãy xương
không bằng phẳng
vỏ sò
10.1.7 đường sọc
trắng, xanh trắng hoặc màu xám
trắng
10.1.10 độ xốp
ít xốp
ít xốp
10.2.2 nước bóng
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
subvitreous để ngu si đần độn
10.2.3 cường độ nén
đá lửa
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
hắc diện thạch
ADD ⊕
11.3.2 sự phân tách
không thường xuyên
Không có sẵn
11.3.3 dẻo dai
Không có sẵn
1
11.3.4 trọng lượng riêng
3.2-3.5
2.86-2.87
11.3.5 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
11.3.6 tỉ trọng
3.1-3.6 g / cm 3
2.84-2.86 g / cm 3
11.4 tính chất nhiệt
11.4.1 nhiệt dung riêng
hình thành sắt ..
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
granulit
ADD ⊕
11.4.2 điện trở
tác động kháng, chịu áp lực, mặc kháng
chống nóng, chịu áp lực
12 Dự trữ
12.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
12.1.1 Châu Á
India, Russia
China, India, Kazakhstan, Mongolia, Russia, Uzbekistan
12.1.2 Châu phi
South Africa
Namibia, Nigeria, South Africa
12.1.3 Châu Âu
nước Đức, Hy lạp, Ý, scotland, gà tây
Áo, Đan mạch, nước Đức, nước Anh, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Thụy Điển, Thụy sĩ, Vương quốc Anh
12.1.4 loại khác
greenland
greenland
12.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
12.2.1 Bắc Mỹ
Canada, USA
Canada, USA
12.2.2 Nam Mỹ
Brazil, Colombia, Venezuela
Brazil
12.3 tiền gửi trong lục địa oceania
12.3.1 Châu Úc
New Zealand, Queensland
New South Wales, New Zealand