1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
pyroxenit được một tối, xanh, hạt lửa xâm nhập đá gồm chủ yếu là pyroxen và olivin
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
không xác định
ferdinand von Richthofen
1.3 ngữ nguyên học
từ lửa pyro- + greek Xenos lạ là nhóm khoáng sản là mới với đá lửa
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, hard rock
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá đục
2 Kết cấu
0.1 kết cấu
lớp đất hay đá, dạng hạt, phaneritic, porphyr
aphanitic, lóng lánh, porphyr
1.2 màu
màu đen xám, xanh - xám, Tối màu Greenish - Xám, màu xanh lá, ánh sáng màu xám xanh
màu xám, trắng, ánh sáng màu đen
1.4 bảo trì
1.5 Độ bền
1.6.1 Chống nước
1.7.2 khả năng chống xước
1.9.1 chống biến màu
2.3.1 chống gió
2.4.1 axit kháng
2.5 xuất hiện
lớp, dải, gân và sáng bóng
banded
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất, bếp
uẩn trang trí, nhà, Khách sạn, trang trí nội thất, bếp
3.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, tòa nhà văn phòng
3.1.4 sử dụng kiến trúc khác
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
đầu mũi tên, như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, tổng hợp xây dựng, công cụ cắt, cho tổng đường, dao
3.2.3 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang, quốc phòng biển, bia mộ
đá quý, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang
4 Các loại
4.1 loại
clinopyroxenites, orthopyroxenites và websterites
đá bọt, đá obsidian, đá perlite, đá porphyr.
4.3 Tính năng, đặc điểm
thường thô chạm, tổ chức đá cho kim cương, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
có tính axit trong tự nhiên, có sẵn trong nhiều màu sắc
5.2 ý nghĩa khảo cổ học
5.2.1 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
5.2.3 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
5.3.1 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
5.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
5.4.1 hình vẽ
không được sử dụng
không được sử dụng
5.5.2 bức tranh khắc đá
không được sử dụng
không được sử dụng
6.1.1 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
6.3 hóa thạch
7 Sự hình thành
7.1 sự hình thành
Pyroxenit là đá lửa siêu mafic được tạo thành từ các khoáng chất của nhóm pyroxen, như augit và DIOPSIDE, hypersthen, bronzit hoặc enstatit.
ryolit là một tảng đá phun trào felsic và do hàm lượng silica cao, ryolit dung nham rất nhớt và tương đương núi lửa của đá granit.
7.2 thành phần
7.2.1 hàm lượng khoáng chất
amphibole, augit, bronzit, cromit, DIOPSIDE, enstatit, ngọc thạch lựu, giác thiển thạch, hypersthen, quặng từ thiết, đá huy thạch
biotit, khoáng tràng thạch, hornblade, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh
7.2.3 nội dung hợp chất
oxit nhôm, cao, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, kali oxit, mgo, natri oxit, silicon dioxide, triôxít lưu huỳnh
ca, fe, kali oxit, mg, kali, silicon dioxide, natri
7.3 sự biến đổi
7.3.1 biến chất
7.3.4 loại biến chất
biến chất táng, tác động biến chất, biến chất khu vực
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất khu vực
7.4.1 nói về thời tiết
8.1.1 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
8.2.2 xói mòn
8.3.2 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn nước, xói mòn gió
9 thuộc tính
9.1 tính chất vật lý
9.1.1 độ cứng
10.1.6 kích thước hạt
10.1.9 gãy xương
không bằng phẳng
phụ vỏ sò
10.1.10 đường sọc
trắng, xanh trắng hoặc màu xám
không màu
10.1.11 độ xốp
10.1.12 nước bóng
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
giống đất
10.1.13 cường độ nén
Không có sẵn140,00 n / mm 2
0.15
450
10.1.17 sự phân tách
không thường xuyên
Không có sẵn
10.1.18 dẻo dai
10.1.19 trọng lượng riêng
10.1.22 minh bạch
10.1.23 tỉ trọng
3.1-3.6 g / cm 32.4-2.6 g / cm 3
0
1400
10.3 tính chất nhiệt
10.3.1 nhiệt dung riêng
Không có sẵnKhông có sẵn
0.14
3.2
11.3.2 điện trở
tác động kháng, chịu áp lực, mặc kháng
chống nóng, mặc kháng
12 Dự trữ
12.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
12.1.1 Châu Á
India, Russia
China, India
12.1.2 Châu phi
South Africa
Angola, Egypt, Madagascar, Namibia, Nigeria, South Africa
12.1.3 Châu Âu
nước Đức, Hy lạp, Ý, scotland, gà tây
nước Đức, Iceland, ireland, Ý, Tây Ban Nha
12.1.4 loại khác
12.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
12.2.1 Bắc Mỹ
12.2.2 Nam Mỹ
Brazil, Colombia, Venezuela
Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela
12.3 tiền gửi trong lục địa oceania
12.3.1 Châu Úc
New Zealand, Queensland
New Zealand, Queensland, Western Australia