phấn là một, trắng, vôi bột mềm chủ yếu gồm: vỏ hóa thạch của trùng lỗ
jaspillite là một sắt giàu hình thành hóa đá mà là phổ biến trong dải hình thành đá sắt
từ cũ phấn tiếng anh cealc, vôi, thạch cao; sỏi, từ greek khalix viên sỏi nhỏ, trong tiếng anh chuyển sang đục, trắng, đá vôi mềm
từ jaspilite (khoáng chất), một tảng đá silic nhỏ gọn mà giống jasper