Nhà
×

kenyte
kenyte

thô diện nham
thô diện nham



ADD
Compare
X
kenyte
X
thô diện nham

kenyte và thô diện nham định nghĩa

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
trachyt là một tảng đá núi lửa hạt mịn màu xám mà chủ yếu bao gồm felspat kiềm
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
gắn kenya
không xác định
1.2.2 người khám phá
JW gregory
alexandre brongniart và René chỉ haüy
1.3 ngữ nguyên học
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
từ trakhus greek thô 'hoặc trakhutēs nhám
1.4 lớp học
đá lửa
đá lửa
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
núi lửa
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục
Let Others Know
×