×

rapakivi granite
rapakivi granite




ADD
Compare

hình thành các rapakivi granite

1 Sự hình thành

1.1 sự hình thành

đá granite là một loại đá lửa mà là rất khó, tinh thể và rõ ràng là đồng nhất trong kết cấu và hình thức của sự tan chảy của các loại đá lục địa

1.2 thành phần

1.2.1 hàm lượng khoáng chất

amphibole, biotit, khoáng tràng thạch, hornblade, micas, muscovit hoặc illit, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh

1.2.2 nội dung hợp chất

oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide

1.3 sự biến đổi

1.3.1 biến chất

97% - Igneous Rocks đá have it !

1.3.2 loại biến chất

biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc

1.3.3 nói về thời tiết

99% - Igneous Rocks đá have it !

1.3.4 loại thời tiết

phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học

1.3.5 xói mòn

92% - Igneous Rocks đá have it !

1.3.6 loại xói mòn

xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước, xói mòn gió