Nhà
×

kenyte
kenyte

đá vôi
đá vôi



ADD
Compare
X
kenyte
X
đá vôi

kenyte và đá vôi định nghĩa

Add ⊕
1 Định nghĩa
1.2 Định nghĩa
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi
1.3 lịch sử
1.3.1 gốc
gắn kenya
new zealand
1.3.3 người khám phá
JW gregory
belsazar hacquet
1.4 ngữ nguyên học
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14
1.6 lớp học
đá lửa
đá trầm tích
1.7.2 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.8 gia đình
1.8.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.9 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục