1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
granophyre là một loại đá granit trong đó bao gồm fenspat và thạch anh tinh thể intergrown trong một môi trường để tinh groundmass hạt
shoshonite là một tảng đá bazan, đúng một trachyandesite kali, gồm olivin, augit và plagiocla phenocrysts trong một groundmass với plagiocla thuộc về vôi và sanidine và một số kính núi lửa màu tối
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
wyoming, usa
1.2.3 người khám phá
1.3 ngữ nguyên học
từ granophyr Đức, từ granit đá granite + porphyr
từ nơi xuất xứ gọi là Shoshone riverin wyoming
1.5 lớp học
1.5.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.6 gia đình
1.6.1 nhóm
1.7 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục