Nhà
đá lửa
-
shonkinite
bazan trachyandesite
comendite
đá trầm tích
+
novaculite
đá cát
than đá
đá biến chất
+
phiến thạch
đá hoa
Thạch anh quartzit
đá bền
+
novaculite
shonkinite
bazan trachyandesite
đá vừa hạt
+
phiến thạch
than đá
đá hoa
×
foidolite
☒
ổ mũ sắt
☒
☒
☒
☒
Top
ADD
⊕
Compare
≡
Thực đơn
So Sánh đá
Tìm thấy
▼
đá lửa
đá trầm tích
đá biến chất
đá bền
đá vừa hạt
đá hạt thô
đá hạt mịn
loại đá mềm
Hơn
X
foidolite
X
ổ mũ sắt
foidolite và ổ mũ sắt
foidolite
ổ mũ sắt
Add ⊕
Tóm lược
Định nghĩa
Kết cấu
Sử dụng
Các loại
Sự hình thành
thuộc tính
Dự trữ
Tất cả các
1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
foidolite là một loại hiếm của đá lửa xâm nhập hạt thô có hàm lượng khoáng feldspathoid lớn hơn 60%
ổ mũ sắt được mãnh liệt oxy hóa, phong hóa hoặc phân hủy đá, thường là phần trên và tiếp xúc với một khoản tiền gửi quặng hoặc tĩnh mạch khoáng.
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
indonesia
1.2.2 người khám phá
không xác định
Gossen cornish
1.3 ngữ nguyên học
từ feldspathoid khoáng sản đó là nội dung chính của đá
từ Gossen Cornish từ gos, máu từ guit Cornish cũ
1.4 lớp học
đá lửa
đá biến chất
1.4.1 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
thuộc về giàu có
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
giống đất
thô, cát
2.2 màu
đen, nâu, không màu, màu xanh lá, màu xám, Hồng, trắng
nâu, nâu đen, vàng, màu xanh lá, rỉ sét
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
✔
✘
81%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
81%
Metamorphic Rocks đá
have it !
2.4.2 khả năng chống xước
✔
✘
86%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
65%
Metamorphic Rocks đá
have it !
2.4.3 chống biến màu
✔
✘
66%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
42%
Metamorphic Rocks đá
have it !
1.1.1 chống gió
✔
✘
49%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
19%
Metamorphic Rocks đá
have it !
1.4.1 axit kháng
✔
✘
48%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
15%
Metamorphic Rocks đá
have it !
1.5 xuất hiện
đần độn
ngu si đần độn và dải
2 Sử dụng
2.1 kiến trúc
2.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, trang trí nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất
2.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, trang trí sân vườn, Đá lát đường
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
2.1.3 sử dụng kiến trúc khác
kiềm chế
kiềm chế
2.2 ngành công nghiệp
2.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường
như đá kích thước, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
2.2.2 ngành y tế
thực hiện như là một bổ sung canxi hoặc magiê
chưa sử dụng
2.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật, di tích, điêu khắc
hiện vật
2.4 sử dụng khác
2.4.1 sử dụng thương mại
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, đá quý
3 Các loại
3.1 loại
Không có sẵn
ổ mũ sắt translocated và ổ mũ sắt rò rỉ
3.2 Tính năng, đặc điểm
tổ chức đá chì
clasts được mịn màng chạm, dễ dàng tách ra thành tấm mỏng
3.3 ý nghĩa khảo cổ học
3.3.1 di tích
đã sử dụng
chưa sử dụng
3.3.2 di tích nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
không áp dụng
3.3.3 điêu khắc
đã sử dụng
chưa sử dụng
3.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
không áp dụng
3.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
đã sử dụng
3.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
đã sử dụng
3.3.7 bức tượng nhỏ
đã sử dụng
chưa sử dụng
3.4 hóa thạch
vắng mặt
vắng mặt
4 Sự hình thành
4.1 sự hình thành
foidolites là một hạt mịn, đá cứng mà là một loại metasomatite, bazan cơ bản thay đổi. nó hình có hoặc không kết tinh, hoặc dưới bề mặt như đá xâm nhập hoặc trên bề mặt như đá phun trào.
chuyển động trái đất có thể gây ra các loại đá được, hoặc chôn sâu hoặc vắt và do đó những tảng đá được đun nóng và đặt dưới áp lực lớn.
4.2 thành phần
4.2.1 hàm lượng khoáng chất
amphibole, biotit, khoáng tràng thạch, olivin, plagiocla, đá huy thạch
apatit, augit, biotit, bronzit, canxit, silic, epidote, khoáng tràng thạch, giác thiển thạch, micas, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh, sulfide, đá phong tỉn
4.2.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo
oxit nhôm, cao, fe, feo, silicon dioxide, lưu huỳnh
4.3 sự biến đổi
4.3.1 biến chất
✔
✘
97%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
50%
Metamorphic Rocks đá
have it !
4.3.2 loại biến chất
biến chất táng, biến chất cà nát, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất
không áp dụng
4.3.3 nói về thời tiết
✔
✘
99%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
65%
Metamorphic Rocks đá
have it !
4.3.4 loại thời tiết
không áp dụng
không áp dụng
4.3.5 xói mòn
✔
✘
92%
Igneous Rocks đá
have it !
✔
✘
77%
Metamorphic Rocks đá
have it !
4.3.6 loại xói mòn
không áp dụng
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
5 thuộc tính
5.1 tính chất vật lý
5.1.1 độ cứng
1.5
4-5
5.1.2 kích thước hạt
trung bình đến tốt hạt thô
tốt để hạt trung bình
5.1.3 gãy xương
vỏ sò
vỏ sò
5.1.4 đường sọc
trắng
trắng đến xám
5.1.5 độ xốp
rất ít xốp
có độ xốp cao
5.1.6 nước bóng
subvitreous để ngu si đần độn
kim loại
5.1.7 cường độ nén
là những gì đá ..
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
▲
là những gì hắc diện thạch
⊕
▶
175
(là những gì đ..)
◀
▶
ADD ⊕
5.1.8 sự phân tách
hoàn hảo
Không có sẵn
5.1.9 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
5.1.10 trọng lượng riêng
2.86
2.0
5.1.11 minh bạch
trong suốt
mờ mịt
5.1.12 tỉ trọng
Không có sẵn
Không có sẵn
5.2 tính chất nhiệt
5.2.1 nhiệt dung riêng
là những gì hìn..
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
0,24 kj / kg k
Rank:
24
(Overall)
▶
▲
là những gì granulit
⊕
▶
1.09
(là những gì t..)
◀
▶
ADD ⊕
5.2.2 điện trở
chống nóng, mặc kháng
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực
6 Dự trữ
6.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
6.1.1 Châu Á
Russia
China, India, Indonesia, Russia, Singapore, South Korea
6.1.2 Châu phi
South Africa, Western Africa
Cape Verde, Ethiopia, Ghana, South Africa, Western Africa
6.1.3 Châu Âu
chưa tìm thấy
Albania, Pháp, nước Đức, nước Anh, Vương quốc Anh
6.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
6.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
6.2.1 Bắc Mỹ
Canada, USA
Canada, USA
6.2.2 Nam Mỹ
Not Yet Found
Brazil, Colombia, Ecuador
6.3 tiền gửi trong lục địa oceania
6.3.1 Châu Úc
Central Australia, Western Australia
New South Wales, South Australia, Western Australia
so sánh đá lửa
» Hơn
foidolite vs trondhjemite
foidolite vs hornblendit
foidolite vs troctolite
» Hơn
Hơn so sánh đá lửa
đá lửa
» Hơn
websterit
tuff
granophyre
harzburgite
trondhjemite
hornblendit
» Hơn
Hơn đá lửa
đá lửa
»Hơn
troctolite
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
shoshonite
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
icelandite
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn đá lửa
so sánh đá lửa
»Hơn
ổ mũ sắt vs tuff
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
ổ mũ sắt vs granophyre
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
ổ mũ sắt vs harzburgite
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn so sánh đá lửa