1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
foidolite là một loại hiếm của đá lửa xâm nhập hạt thô có hàm lượng khoáng feldspathoid lớn hơn 60%
epidosite là một thay đổi rất epidote và mang thạch anh đá mà là một loại metasomatite, về cơ bản thay đổi bazan
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
không xác định
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ feldspathoid khoáng sản đó là nội dung chính của đá
Không có sẵn
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá đục