1 Sử dụng
1.2 kiến trúc
1.2.1 sử dụng nội thất
bàn, uẩn trang trí, entryways, gạch lát sàn, sàn, nhà, Khách sạn, trang trí nội thất, bếp, mặt cầu thang
uẩn trang trí, entryways, sàn, nhà, trang trí nội thất
1.2.3 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, cầu, Đá lát đường, trang trí sân vườn, bể bơi gần, tòa nhà văn phòng, khu nghỉ dưỡng
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
1.2.4 sử dụng kiến trúc khác
1.3 ngành công nghiệp
1.3.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước
như đá kích thước, sản xuất xi măng, đá cuội, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
1.3.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
1.4 sử dụng thời cổ đại
di tích, điêu khắc, bức tượng nhỏ
hiện vật, di tích, điêu khắc, bức tượng nhỏ
1.5 sử dụng khác
1.5.1 sử dụng thương mại
quăn, đá quý, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, bia mộ, được sử dụng trong hồ cá cảnh
đánh dấu nghĩa trang, tạo ra tác phẩm nghệ thuật