×

đá bọt
đá bọt

pyroxenit
pyroxenit



ADD
Compare
X
đá bọt
X
pyroxenit

đá bọt vs pyroxenit

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
đá bọt là một loại đá núi lửa bao gồm thủy tinh núi lửa kết cấu cao mụn nước thô, có thể hoặc không có thể chứa tinh thể
pyroxenit được một tối, xanh, hạt lửa xâm nhập đá gồm chủ yếu là pyroxen và olivin
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
Tây Ban Nha
không xác định
1.2.4 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ pomis Pháp cũ, từ một biến thể phương ngữ Latin của pumex
từ lửa pyro- + greek Xenos lạ là nhóm khoáng sản là mới với đá lửa
1.4 lớp học
đá lửa
đá lửa
1.5.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
2.2 gia đình
2.2.1 nhóm
núi lửa
thuộc về giàu có
2.3 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục
3 Kết cấu
3.1 kết cấu
thuộc về tiểu bào
lớp đất hay đá, dạng hạt, phaneritic, porphyr
3.2 màu
be, không màu, màu xám, màu xanh lợt, ánh sáng màu xám, Hồng, trắng, xám vàng cánh
màu đen xám, xanh - xám, Tối màu Greenish - Xám, màu xanh lá, ánh sáng màu xám xanh
3.4 bảo trì
ít hơn
ít hơn
3.6 Độ bền
bền chặt
bền chặt
4.2.1 Chống nước
4.3.2 khả năng chống xước
4.3.4 chống biến màu
4.3.6 chống gió
4.3.9 axit kháng
4.4 xuất hiện
thuộc về tiểu bào
lớp, dải, gân và sáng bóng
5 Sử dụng
5.1 kiến trúc
5.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, sàn, nhà, trang trí nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất, bếp
5.2.1 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, trang trí sân vườn, Đá lát đường
như đá xây dựng, như đá ốp lát
6.1.1 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế, phấn
kiềm chế
6.3 ngành công nghiệp
6.3.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường, trong cảnh quan và rau quả, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất khối bê tông nhẹ
như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
6.4.2 ngành y tế
như một mài mòn trong các sản phẩm tẩy tế bào chết da, trong ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm, thuốc và mỹ phẩm
chưa sử dụng
6.5 sử dụng thời cổ đại
hiện vật
hiện vật
6.6 sử dụng khác
6.6.1 sử dụng thương mại
Là một vật liệu bám trên những con đường phủ đầy tuyết, như một mài mòn trong tẩy bút chì, tốt mài mòn dùng để đánh bóng, sản xuất xà phòng, dung môi, thuốc nhuộm, nhựa và sợi, được sử dụng trong hồ cá cảnh
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang, quốc phòng biển, bia mộ
7 Các loại
7.1 loại
cứt sắt
clinopyroxenites, orthopyroxenites và websterites
7.2 Tính năng, đặc điểm
tổ chức đá chì
thường thô chạm, tổ chức đá cho kim cương, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
8.1 ý nghĩa khảo cổ học
8.2.1 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
8.2.3 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
8.2.4 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
8.2.5 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
8.2.6 hình vẽ
đã sử dụng
không được sử dụng
8.2.7 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
không được sử dụng
8.2.8 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
8.3 hóa thạch
vắng mặt
vắng mặt
9 Sự hình thành
9.1 sự hình thành
hình thức đá bọt khi macma nguội nhanh đến nỗi các nguyên tử trong sự tan chảy không thể tự sắp xếp chúng thành một cấu trúc tinh thể.
Pyroxenit là đá lửa siêu mafic được tạo thành từ các khoáng chất của nhóm pyroxen, như augit và DIOPSIDE, hypersthen, bronzit hoặc enstatit.
9.2 thành phần
9.2.1 hàm lượng khoáng chất
oxit nhôm, canxit, cacbonat, oxit sắt, silica
amphibole, augit, bronzit, cromit, DIOPSIDE, enstatit, ngọc thạch lựu, giác thiển thạch, hypersthen, quặng từ thiết, đá huy thạch
9.2.2 nội dung hợp chất
al, oxit nhôm, cao, cạc-bon đi-ô-xít, mgo, silicon dioxide
oxit nhôm, cao, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, kali oxit, mgo, natri oxit, silicon dioxide, triôxít lưu huỳnh
9.3 sự biến đổi
9.3.1 biến chất
9.3.2 loại biến chất
biến chất táng, tác động biến chất
biến chất táng, tác động biến chất, biến chất khu vực
9.3.3 nói về thời tiết
9.3.4 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
9.3.5 xói mòn
9.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói lở sông băng, xói mòn biển, xói mòn nước, xói mòn gió
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước
10 thuộc tính
10.1 tính chất vật lý
10.1.1 độ cứng
67
than đá
1 7
10.1.8 kích thước hạt
hạt mịn
hạt thô
10.1.9 gãy xương
phẳng
không bằng phẳng
10.1.10 đường sọc
trắng, xanh trắng hoặc màu xám
trắng, xanh trắng hoặc màu xám
10.1.11 độ xốp
có độ xốp cao
ít xốp
10.1.12 nước bóng
giống đất
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
10.1.13 cường độ nén
51,20 n / mm 2Không có sẵn
hắc diện thạch
0.15 450
10.1.19 sự phân tách
hoàn hảo
không thường xuyên
10.1.20 dẻo dai
3
Không có sẵn
10.1.21 trọng lượng riêng
2.863.2-3.5
đá granit
0 8.4
10.2.2 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
10.2.3 tỉ trọng
0.25-0.3 g / cm 33.1-3.6 g / cm 3
đá granit
0 1400
10.3 tính chất nhiệt
10.3.1 nhiệt dung riêng
0,87 kj / kg kKhông có sẵn
granulit
0.14 3.2
11.3.2 điện trở
tác động kháng, chịu áp lực
tác động kháng, chịu áp lực, mặc kháng
12 Dự trữ
12.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
12.1.1 Châu Á
Afghanistan, Indonesia, Japan, Russia
India, Russia
12.1.2 Châu phi
Ethiopia, Kenya, Tanzania
South Africa
12.1.3 Châu Âu
Hy lạp, hungary, Iceland, Ý, gà tây
nước Đức, Hy lạp, Ý, scotland, gà tây
12.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
greenland
12.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
12.2.1 Bắc Mỹ
Bahamas, Barbados, Canada, Costa Rica, Cuba, Jamaica, Mexico, USA
Canada, USA
12.2.2 Nam Mỹ
Argentina, Chile, Ecuador, Peru
Brazil, Colombia, Venezuela
12.3 tiền gửi trong lục địa oceania
12.3.1 Châu Úc
New Zealand, Western Australia
New Zealand, Queensland