×

cataclasite
cataclasite

than đá
than đá



ADD
Compare
X
cataclasite
X
than đá

cataclasite vs than đá

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
cataclasite là một loại cà nát đá được hình thành bằng cách bẻ gãy và nghiền trong đứt gãy. nó thường gắn kết và không phiến, gồm clasts góc trong một ma trận các tinh chỉnh
than là cháy đen hoặc nâu đen đá trầm tích thường xảy ra trong tầng đá ở lớp gọi là giường than
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
dãy Alps swiss, europe
Hoa Kỳ
1.3.2 người khám phá
michael Tellinger
john peter Salley
2.1 ngữ nguyên học
từ chữ cataclasi tiếng
từ col hạn tiếng Anh cũ, điều này có nghĩa khoáng carbon hóa thạch từ thế kỷ thứ 13
2.4 lớp học
đá biến chất
đá trầm tích
2.5.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá mềm
2.7 gia đình
2.7.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
2.8 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
3 Kết cấu
3.1 kết cấu
lớp đất hay đá
vô định hình, lóng lánh
3.2 màu
nâu, màu xanh lá, trắng, màu vàng
đen, nâu, màu nâu sẫm, màu xám, Ánh sáng tới Dark Xám
3.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
3.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
3.4.2 Chống nước
3.4.4 khả năng chống xước
3.4.6 chống biến màu
4.1.2 chống gió
4.2.2 axit kháng
4.4 xuất hiện
ngu si đần độn và dải
có mạch hoặc sỏi
5 Sử dụng
5.1 kiến trúc
5.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, nhà
chưa sử dụng
6.1.1 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường
chưa sử dụng
6.2.1 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
chưa sử dụng
6.4 ngành công nghiệp
6.4.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất thép
6.4.3 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
6.5 sử dụng thời cổ đại
hiện vật
hiện vật
6.6 sử dụng khác
6.6.1 sử dụng thương mại
viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật
máy lọc nhôm, phát điện, nhiên liệu lỏng, sản xuất xà phòng, dung môi, thuốc nhuộm, nhựa và sợi, ngành công nghiệp giấy
7 Các loại
7.1 loại
protocataclasite, mesocataclasite, ultracataclasite và cataclasite phiến
than bùn, than nâu, than sub-bitum, than bitum, than antraxit, than chì
7.2 Tính năng, đặc điểm
dễ dàng tách ra thành tấm mỏng, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
giúp trong việc sản xuất nhiệt và điện, sử dụng như nhiên liệu hóa thạch
7.3 ý nghĩa khảo cổ học
7.3.1 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
7.4.1 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
8.1.1 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
8.2.2 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
8.2.4 hình vẽ
đã sử dụng
không được sử dụng
8.3.2 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
không được sử dụng
8.3.3 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
8.4 hóa thạch
vắng mặt
hiện tại
9 Sự hình thành
9.1 sự hình thành
đá cataclasiste chủ yếu hình thành do áp lực sâu dưới bề mặt trái đất, từ nhiệt độ cực đoan gây ra bởi magma hoặc bởi những va chạm dữ dội và ma sát của các mảng kiến ​​tạo.
hình thức than từ sự tích tụ các mảnh vụn thực vật trong môi trường đầm lầy mà bị chôn vùi bởi các trầm tích như bùn hoặc cát và sau đó nén chặt để tạo thành than.
9.2 thành phần
9.2.1 hàm lượng khoáng chất
albit, apatit, augit, biotit, canxit, enstatit, epidote, khoáng tràng thạch, micas, muscovit hoặc illit, đá huy thạch, đá thạch anh
analcime, apatit, barit, canxit, chalcopyrit, clorit, cromit, clausthalite, khoáng sét, nhóm crandallite, bạch vân thạch, khoáng tràng thạch, hóa ga len, thạch cao, marcasite, muscovit hoặc illit, pyrit, đá thạch anh, siderite, sphalerit, đá phong tỉn
9.2.3 nội dung hợp chất
silicon dioxide
carbon, khinh khí, nitơ, ôxy, lưu huỳnh
9.3 sự biến đổi
9.3.1 biến chất
10.1.2 loại biến chất
không áp dụng
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất khu vực
10.1.3 nói về thời tiết
10.1.4 loại thời tiết
phong hóa cơ học
không áp dụng
10.1.5 xói mòn
10.1.6 loại xói mòn
xói lở bờ biển, xói mòn gió
không áp dụng
11 thuộc tính
11.1 tính chất vật lý
11.1.1 độ cứng
3-41-1.5
slate
1 7
11.1.4 kích thước hạt
hạt mịn
trung bình đến tốt hạt thô
11.1.6 gãy xương
na
vỏ sò
11.1.8 đường sọc
đen
đen
11.1.10 độ xốp
ít xốp
ít xốp
11.1.12 nước bóng
thủy tinh thể
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
11.1.13 cường độ nén
Không có sẵnKhông có sẵn
hắc diện thạch
0.15 450
1.4.4 sự phân tách
Không có sẵn
không tồn tại
1.4.5 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
1.4.6 trọng lượng riêng
2.11.1-1.4
đá granit
0 8.4
1.4.9 minh bạch
mờ để đục
mờ mịt
1.4.10 tỉ trọng
2.9-3.1 g / cm 31100-1400 g / cm 3
đá granit
0 1400
1.6 tính chất nhiệt
1.6.1 nhiệt dung riêng
Không có sẵn1,32 kj / kg k
granulit
0.14 3.2
1.6.2 điện trở
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực
chống nóng
2 Dự trữ
2.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
2.1.1 Châu Á
China, India, Russia, Saudi Arabia, South Korea
Bangladesh, Burma, Cambodia, China, India, Indonesia, Kazakhstan, Malaysia, Mongolia, Pakistan, Turkey, Vietnam
2.1.2 Châu phi
Egypt, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Morocco, South Africa
Botswana, Kenya, Morocco, Mozambique, South Africa, Tanzania
2.1.3 Châu Âu
Nước Anh, Phần Lan, Pháp, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh
nước Bỉ, bulgaria, Nước Anh, Pháp, nước Đức, Hy lạp, hungary, Kosovo, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, romania, serbia, slovakia, slovenia, nước Cộng hòa Czech, ukraine, Vương quốc Anh
2.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
2.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
2.2.1 Bắc Mỹ
Canada, USA
Canada, Mexico, USA
2.2.3 Nam Mỹ
Argentina, Colombia
Brazil, Chile, Colombia, Venezuela
3.2 tiền gửi trong lục địa oceania
3.2.2 Châu Úc
Central Australia, Western Australia
New South Wales, Queensland, Victoria