bột kết có thể được định nghĩa như là một tảng đá trầm tích hạt mịn mà chủ yếu bao gồm bùn hợp nhất
jaspillite là một sắt giàu hình thành hóa đá mà là phổ biến trong dải hình thành đá sắt
từ phù sa từ tiếng anh và đá và từ sal gốc proto-indo-european và stainaz
từ jaspilite (khoáng chất), một tảng đá silic nhỏ gọn mà giống jasper