×

ổ mũ sắt
ổ mũ sắt

ổ mũ sắt
ổ mũ sắt



ADD
Compare
X
ổ mũ sắt
X
ổ mũ sắt

ổ mũ sắt vs ổ mũ sắt

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
ổ mũ sắt được mãnh liệt oxy hóa, phong hóa hoặc phân hủy đá, thường là phần trên và tiếp xúc với một khoản tiền gửi quặng hoặc tĩnh mạch khoáng.
ổ mũ sắt được mãnh liệt oxy hóa, phong hóa hoặc phân hủy đá, thường là phần trên và tiếp xúc với một khoản tiền gửi quặng hoặc tĩnh mạch khoáng.
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
indonesia
indonesia
1.2.2 người khám phá
Gossen cornish
Gossen cornish
1.3 ngữ nguyên học
từ Gossen Cornish từ gos, máu từ guit Cornish cũ
từ Gossen Cornish từ gos, máu từ guit Cornish cũ
1.4 lớp học
đá biến chất
đá biến chất
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
thô, cát
thô, cát
2.2 màu
nâu, nâu đen, vàng, màu xanh lá, rỉ sét
nâu, nâu đen, vàng, màu xanh lá, rỉ sét
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
2.4.2 khả năng chống xước
2.4.3 chống biến màu
2.4.4 chống gió
2.4.5 axit kháng
2.5 xuất hiện
ngu si đần độn và dải
ngu si đần độn và dải
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất
3.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
kiềm chế
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
như đá kích thước, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật
hiện vật
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, đá quý
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, đá quý
4 Các loại
4.1 loại
ổ mũ sắt translocated và ổ mũ sắt rò rỉ
ổ mũ sắt translocated và ổ mũ sắt rò rỉ
4.2 Tính năng, đặc điểm
clasts được mịn màng chạm, dễ dàng tách ra thành tấm mỏng
clasts được mịn màng chạm, dễ dàng tách ra thành tấm mỏng
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
4.3.2 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
4.3.3 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
4.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
4.4 hóa thạch
vắng mặt
vắng mặt
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
chuyển động trái đất có thể gây ra các loại đá được, hoặc chôn sâu hoặc vắt và do đó những tảng đá được đun nóng và đặt dưới áp lực lớn.
chuyển động trái đất có thể gây ra các loại đá được, hoặc chôn sâu hoặc vắt và do đó những tảng đá được đun nóng và đặt dưới áp lực lớn.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
apatit, augit, biotit, bronzit, canxit, silic, epidote, khoáng tràng thạch, giác thiển thạch, micas, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh, sulfide, đá phong tỉn
apatit, augit, biotit, bronzit, canxit, silic, epidote, khoáng tràng thạch, giác thiển thạch, micas, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh, sulfide, đá phong tỉn
5.2.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, cao, fe, feo, silicon dioxide, lưu huỳnh
oxit nhôm, cao, fe, feo, silicon dioxide, lưu huỳnh
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
5.3.2 loại biến chất
không áp dụng
không áp dụng
5.3.3 nói về thời tiết
5.3.4 loại thời tiết
không áp dụng
không áp dụng
5.3.5 xói mòn
5.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
4-54-5
than đá
1 7
6.1.2 kích thước hạt
tốt để hạt trung bình
tốt để hạt trung bình
6.1.3 gãy xương
vỏ sò
vỏ sò
6.1.4 đường sọc
trắng đến xám
trắng đến xám
6.1.5 độ xốp
có độ xốp cao
có độ xốp cao
6.1.6 nước bóng
kim loại
kim loại
6.1.7 cường độ nén
Không có sẵnKhông có sẵn
hắc diện thạch
0.15 450
6.1.8 sự phân tách
Không có sẵn
Không có sẵn
6.1.9 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
6.1.10 trọng lượng riêng
2.02.0
đá granit
0 8.4
6.1.11 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
6.1.12 tỉ trọng
Không có sẵnKhông có sẵn
đá granit
0 1400
6.2 tính chất nhiệt
6.2.1 nhiệt dung riêng
0,24 kj / kg k0,24 kj / kg k
granulit
0.14 3.2
6.2.2 điện trở
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực
7 Dự trữ
7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
7.1.1 Châu Á
China, India, Indonesia, Russia, Singapore, South Korea
China, India, Indonesia, Russia, Singapore, South Korea
7.1.2 Châu phi
Cape Verde, Ethiopia, Ghana, South Africa, Western Africa
Cape Verde, Ethiopia, Ghana, South Africa, Western Africa
7.1.3 Châu Âu
Albania, Pháp, nước Đức, nước Anh, Vương quốc Anh
Albania, Pháp, nước Đức, nước Anh, Vương quốc Anh
7.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
7.2.1 Bắc Mỹ
Canada, USA
Canada, USA
7.2.2 Nam Mỹ
Brazil, Colombia, Ecuador
Brazil, Colombia, Ecuador
7.3 tiền gửi trong lục địa oceania
7.3.1 Châu Úc
New South Wales, South Australia, Western Australia
New South Wales, South Australia, Western Australia