×

Mylonit
Mylonit

chất than bùn
chất than bùn



ADD
Compare
X
Mylonit
X
chất than bùn

Mylonit vs chất than bùn

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
Mylonit được một tảng đá biến chất được hình thành bởi sự biến dạng dẻo trong cắt mãnh liệt gặp phải trong quá gấp và đứt gãy, một quá trình gọi là cà nát hoặc biến chất năng động
than non là than nâu mềm đó cho thấy dấu vết của thực vật và là trung gian giữa than bitum và than bùn
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
new zealand
Pháp
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ nhà máy mulōn greek + -ite
từ tiếng Pháp, gỗ lignum Latin + -ite1
1.4 lớp học
đá biến chất
đá trầm tích
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
phiến
vô định hình, lóng lánh
2.2 màu
màu đen xám
đen, nâu, màu nâu sẫm, màu xám, Ánh sáng tới Dark Xám
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
2.4.2 khả năng chống xước
2.4.3 chống biến màu
2.4.4 chống gió
2.4.5 axit kháng
2.5 xuất hiện
ngu si đần độn, lằn và foilated
có mạch hoặc sỏi
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, trang trí nội thất
chưa sử dụng
3.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn
chưa sử dụng
3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
chưa sử dụng
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
cho tổng đường, cảnh quan, roadstone
cho tổng đường, sản xuất thép
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật, di tích
chưa sử dụng
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
tạo ra tác phẩm nghệ thuật, đá quý, nữ trang
phát điện
4 Các loại
4.1 loại
blastomylonites, ultramylonites và phyllonites
than non xyloid hoặc gỗ hóa thạch và than non hoặc than non nhỏ gọn hoàn hảo
4.2 Tính năng, đặc điểm
các bề mặt thường sáng bóng
thường thô chạm, giúp trong việc sản xuất nhiệt và điện, sử dụng như nhiên liệu hóa thạch
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
đã sử dụng
chưa sử dụng
4.3.2 di tích nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
không áp dụng
4.3.3 điêu khắc
đã sử dụng
chưa sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
không áp dụng
4.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
đã sử dụng
chưa sử dụng
4.4 hóa thạch
vắng mặt
hiện tại
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
mylonites là ductilely đá biến dạng hình thành bởi sự tích tụ của các biến dạng trượt lớn, trong vùng đứt gãy dễ uốn.
hình thành than xảy ra do tích tụ các mảnh vụn thực vật trong môi trường đầm lầy. quá trình hình thành than vẫn tiếp tục, như than bùn biến thành than nâu hoặc đen than non tại tăng nhiệt và áp suất.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
porphyroblasts
Không có sẵn
5.2.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, calcium sulfate, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, magiê cacbonat, silicon dioxide
carbon, khinh khí, nitơ, ôxy, lưu huỳnh
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
5.3.2 loại biến chất
không áp dụng
không áp dụng
5.3.3 nói về thời tiết
5.3.4 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
5.3.5 xói mòn
5.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
xói mòn hóa học, xói mòn nước, xói mòn gió
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
3-41
than đá
1 7
6.1.2 kích thước hạt
hạt mịn
trung bình đến tốt hạt thô
6.1.3 gãy xương
vỏ sò
vỏ sò
6.1.4 đường sọc
trắng
đen
6.1.5 độ xốp
có độ xốp cao
có độ xốp cao
6.1.6 nước bóng
sáng bóng
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
6.1.7 cường độ nén
1,28 n / mm 2Không có sẵn
hắc diện thạch
0.15 450
6.1.8 sự phân tách
vỏ sò
không tồn tại
6.1.9 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
6.1.10 trọng lượng riêng
2.97-3.051.1-1.4
đá granit
0 8.4
6.1.11 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
6.1.12 tỉ trọng
2.6-4.8 g / cm 3800-801 g / cm 3
đá granit
0 1400
6.2 tính chất nhiệt
6.2.1 nhiệt dung riêng
1,50 kj / kg k1,26 kj / kg k
granulit
0.14 3.2
6.2.2 điện trở
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực
chống nóng
7 Dự trữ
7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
7.1.1 Châu Á
China, India, Indonesia, Saudi Arabia, South Korea
Bangladesh, Burma, Cambodia, China, India, Indonesia, Kazakhstan, Malaysia, Mongolia, Pakistan, Turkey, Vietnam
7.1.2 Châu phi
Eritrea, Ethiopia, Ghana, South Africa, Western Africa
Botswana, Kenya, Morocco, Mozambique, South Africa, Tanzania
7.1.3 Châu Âu
Nước Anh, Phần Lan, Pháp, nước Đức, nước Anh, Hy lạp, Vương quốc Anh
nước Bỉ, bulgaria, Nước Anh, Pháp, nước Đức, Hy lạp, hungary, Kosovo, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, romania, serbia, slovakia, slovenia, nước Cộng hòa Czech, ukraine, Vương quốc Anh
7.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
7.2.1 Bắc Mỹ
USA
Canada, Mexico, USA
7.2.2 Nam Mỹ
Not Yet Found
Brazil, Chile, Colombia, Venezuela
7.3 tiền gửi trong lục địa oceania
7.3.1 Châu Úc
Central Australia, Western Australia
New South Wales, Queensland, Victoria