×

luxullianite
luxullianite

kenyte
kenyte



ADD
Compare
X
luxullianite
X
kenyte

luxullianite và kenyte định nghĩa

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
Character length exceed error
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
Nước Anh
gắn kenya
1.2.2 người khám phá
không xác định
JW gregory
1.3 ngữ nguyên học
từ làng luxulyan trong cornwall, Anh, nơi nhiều này của đá granit được tìm thấy
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
1.4 lớp học
đá lửa
đá lửa
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
thuộc về giàu có
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt mịn, đá đục