latite và Thạch anh quartzit định nghĩa
Định nghĩa
latite là đá lửa, đá núi lửa, với aphanitic-aphyric kết cấu để aphyric-porphyr
đá thạch anh là một tảng đá không phiến biến chất hình thành bởi quá trình biến chất của đá sa thạch thạch anh tinh khiết
người khám phá
không xác định
không xác định
ngữ nguyên học
từ chữ Latin Latium
từ thạch anh + -ite
lớp học
đá lửa
đá biến chất
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
nhóm
núi lửa
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt trung bình, đá đục