Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


latite và kenyte định nghĩa


kenyte và latite định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
latite là đá lửa, đá núi lửa, với aphanitic-aphyric kết cấu để aphyric-porphyr   
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh   

lịch sử
  
  

gốc
Ý   
gắn kenya   

người khám phá
không xác định   
JW gregory   

ngữ nguyên học
từ chữ Latin Latium   
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900   

lớp học
đá lửa   
đá lửa   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, đá có độ cứng trung bình   

gia đình
  
  

nhóm
núi lửa   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt mịn, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá lửa

đá lửa

đá lửa

» Hơn đá lửa

so sánh đá lửa

» Hơn so sánh đá lửa