Định nghĩa
latite là đá lửa, đá núi lửa, với aphanitic-aphyric kết cấu để aphyric-porphyr
  
foidolite là một loại hiếm của đá lửa xâm nhập hạt thô có hàm lượng khoáng feldspathoid lớn hơn 60%
  
lịch sử
  
  
gốc
Ý
  
không xác định
  
người khám phá
không xác định
  
không xác định
  
ngữ nguyên học
từ chữ Latin Latium
  
từ feldspathoid khoáng sản đó là nội dung chính của đá
  
lớp học
đá lửa
  
đá lửa
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, đá mềm
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
thuộc về giàu có
  
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
  
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục