Định nghĩa
latite là đá lửa, đá núi lửa, với aphanitic-aphyric kết cấu để aphyric-porphyr
  
diatomit là một loại đá trầm tích hạt mịn được tạo dựng từ đất mùn rồi hợp nhất
  
lịch sử
  
  
gốc
Ý
  
nước Đức
  
người khám phá
không xác định
  
không xác định
  
ngữ nguyên học
từ chữ Latin Latium
  
từ tảo + -ite1
  
lớp học
đá lửa
  
đá trầm tích
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, đá mềm
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
  
đá hạt mịn, đá đục