1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
ignimbrite là một tảng đá núi lửa bao gồm chủ yếu là các mảnh đá bọt, hình thành bởi sự hợp nhất của các tài liệu gửi bởi dòng nham
sét kết là trầm tích rất nhỏ gọn hoặc các loại đá biến chất một chút mà gồm có phần lớn hoặc toàn bộ các hạt đất sét hoặc bùn nhưng thiếu fissility đá phiến hoặc các đặc điểm phân cắt của đá
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
new zealand
không xác định
1.2.2 người khám phá
patrick marshall
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ lửa nhạy lửa Latin + imber, vòi hoa sen imbr- mưa, đám mây bão + -ite
từ argilla Latin (đất sét) và -ite bằng tiếng Anh mà đã trở thành agrilla + -ite = sét
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục