Nhà
×

ổ mũ sắt
ổ mũ sắt

Mylonit
Mylonit



ADD
Compare
X
ổ mũ sắt
X
Mylonit

hình thành các ổ mũ sắt và Mylonit

1 Sự hình thành
1.1 sự hình thành
chuyển động trái đất có thể gây ra các loại đá được, hoặc chôn sâu hoặc vắt và do đó những tảng đá được đun nóng và đặt dưới áp lực lớn.
mylonites là ductilely đá biến dạng hình thành bởi sự tích tụ của các biến dạng trượt lớn, trong vùng đứt gãy dễ uốn.
1.2 thành phần
1.2.1 hàm lượng khoáng chất
apatit, augit, biotit, bronzit, canxit, silic, epidote, khoáng tràng thạch, giác thiển thạch, micas, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh, sulfide, đá phong tỉn
porphyroblasts
1.2.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, cao, fe, feo, silicon dioxide, lưu huỳnh
oxit nhôm, calcium sulfate, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, magiê cacbonat, silicon dioxide
1.3 sự biến đổi
1.3.1 biến chất
50% Metamorphic Rocks đá have it !
50% Metamorphic Rocks đá have it !
1.3.2 loại biến chất
không áp dụng
không áp dụng
1.3.3 nói về thời tiết
65% Metamorphic Rocks đá have it !
65% Metamorphic Rocks đá have it !
1.3.4 loại thời tiết
không áp dụng
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
1.3.5 xói mòn
77% Metamorphic Rocks đá have it !
77% Metamorphic Rocks đá have it !
1.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
Let Others Know
×