×

đá phiến silic
đá phiến silic

monzogranite
monzogranite



ADD
Compare
X
đá phiến silic
X
monzogranite

hình thành các đá phiến silic và monzogranite

1 Sự hình thành
1.1 sự hình thành
hình thức silic khi microcrystals silicon dioxide phát triển trong trầm tích mềm trở thành đá vôi hay phấn. sự hình thành đá phiến silic có thể là nguồn gốc hóa học hoặc sinh học.
monzogranite là một hạt mịn, đá cứng mà là một loại metasomatite, bazan cơ bản thay đổi. nó hình có hoặc không kết tinh, hoặc dưới bề mặt như đá xâm nhập hoặc trên bề mặt như đá phun trào.
1.2 thành phần
1.2.1 hàm lượng khoáng chất
đá thạch anh, silicon
apatit, biotit, giác thiển thạch, microclin, perthite, plagiocla, đá thạch anh, titanit, đá phong tỉn
1.2.2 nội dung hợp chất
silicon dioxide
oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide
1.3 sự biến đổi
1.3.1 biến chất
1.3.2 loại biến chất
không áp dụng
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc
1.3.3 nói về thời tiết
1.3.4 loại thời tiết
không áp dụng
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
1.3.5 xói mòn
1.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học
xói mòn hóa học