1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
diabase là một loại đá lửa hạt mịn được cấu tạo chủ yếu của pyroxen và fenspat
đá sa thạch được xác định như một tảng đá trong đó gồm có hạt cát nhỏ các khoáng chất khác nhau chủ yếu là kích thước đồng đều và thường được mịn màng và làm tròn
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
1.2.2 người khám phá
christian leopold von buch
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ di greek + căn cứ
từ thành phần, cát và đá của nó
1.4 lớp học
1.4.1 sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, hard rock
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá đục