Nhà
So Sánh đá
đá lửa
đá trầm tích
đá biến chất
đá bền
đá vừa hạt
đá hạt thô
đá hạt mịn
loại đá mềm
đá granit định nghĩa
f
đá granit
Tóm lược
Định nghĩa
Kết cấu
Sử dụng
Các loại
Sự hình thành
thuộc tính
Dự trữ
Tất cả các
Định nghĩa
0
Định nghĩa
đá granite là rất khó khăn, dạng hạt, tinh thể đá lửa đá mà chủ yếu là thạch anh, mica, và fenspat và thường được sử dụng như đá xây dựng 0
lịch sử
0
gốc
không xác định 0
người khám phá
không xác định 0
ngữ nguyên học
từ granito Ý, có nghĩa là đá hạt, từ hạt grano, và từ Granum Latin 0
lớp học
đá lửa 0
sub-class
đá bền, hard rock 0
gia đình
0
nhóm
thuộc về giàu có 0
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục 0
Kết cấu >>
<< Tóm lược
đá lửa
hắc diện thạch
bazan
diorit
gabro
ryolit
andesit
so sánh đá lửa
hắc diện thạch vs Scoria
hắc diện thạch vs ryolit
hắc diện thạch vs andesit
đá lửa
Scoria
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
peridotit
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
loại đá rất cứng
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn đá lửa
so sánh đá lửa
gabro vs hắc diện thạch
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
bazan vs hắc diện thạch
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
diorit vs hắc diện thạch
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn so sánh đá lửa