Nhà
×

Mylonit
Mylonit

suevite
suevite



ADD
Compare
X
Mylonit
X
suevite

Mylonit vs suevite

Add ⊕
1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
Mylonit được một tảng đá biến chất được hình thành bởi sự biến dạng dẻo trong cắt mãnh liệt gặp phải trong quá gấp và đứt gãy, một quá trình gọi là cà nát hoặc biến chất năng động
trong tác động tan chảy nguyên liệu tạo thành một -dăm kết có chứa thủy tinh và pha lê hoặc các mảnh vỡ lithic với nhau tạo thành đá suevite.
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
new zealand
canada, germany
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ nhà máy mulōn greek + -ite
không tìm thấy từ nguyên
1.4 lớp học
đá biến chất
đá biến chất
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
phiến
giống đất
2.2 màu
màu đen xám
đen, nâu, không màu, màu xanh lá, màu xám, Hồng
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
81% Metamorphic Rocks đá have it !
81% Metamorphic Rocks đá have it !
2.4.2 khả năng chống xước
65% Metamorphic Rocks đá have it !
65% Metamorphic Rocks đá have it !
2.4.3 chống biến màu
42% Metamorphic Rocks đá have it !
42% Metamorphic Rocks đá have it !
2.4.4 chống gió
19% Metamorphic Rocks đá have it !
19% Metamorphic Rocks đá have it !
2.4.5 axit kháng
15% Metamorphic Rocks đá have it !
15% Metamorphic Rocks đá have it !
2.5 xuất hiện
ngu si đần độn, lằn và foilated
banded
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, trang trí nội thất
uẩn trang trí, nhà, trang trí nội thất
3.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, như đá ốp lát, Đá lát đường, trang trí sân vườn
như đá xây dựng, như đá ốp lát, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
kiềm chế
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
cho tổng đường, cảnh quan, roadstone
như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, sản xuất của magiê và dolomite vật liệu chịu lửa
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
không áp dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật, di tích
hiện vật, di tích, điêu khắc
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
tạo ra tác phẩm nghệ thuật, đá quý, nữ trang
như một chất phụ gia thức ăn chăn nuôi cho gia súc, đá quý, thông lượng luyện kim, nguồn magiê (mgo)
4 Các loại
4.1 loại
blastomylonites, ultramylonites và phyllonites
phyllosilicates, canxit
4.2 Tính năng, đặc điểm
các bề mặt thường sáng bóng
tổ chức đá chì
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.2 di tích nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
dữ liệu không có sẵn
4.3.3 điêu khắc
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
dữ liệu không có sẵn
4.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.4 hóa thạch
vắng mặt
vắng mặt
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
mylonites là ductilely đá biến dạng hình thành bởi sự tích tụ của các biến dạng trượt lớn, trong vùng đứt gãy dễ uốn.
suevite là một loại đá biến chất bao gồm một phần của vật liệu nóng chảy, thường tạo thành một -dăm kết có chứa thủy tinh và pha lê hoặc các mảnh vỡ lithic, được hình thành trong một sự kiện tác động.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
porphyroblasts
coesit, đá thạch anh, stishovit
5.2.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, calcium sulfate, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, magiê cacbonat, silicon dioxide
cao, cạc-bon đi-ô-xít, mgo
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
50% Metamorphic Rocks đá have it !
50% Metamorphic Rocks đá have it !
5.3.2 loại biến chất
không áp dụng
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất, biến chất khu vực
5.3.3 nói về thời tiết
65% Metamorphic Rocks đá have it !
65% Metamorphic Rocks đá have it !
5.3.4 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
không áp dụng
5.3.5 xói mòn
77% Metamorphic Rocks đá have it !
77% Metamorphic Rocks đá have it !
5.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói mòn biển, xói mòn gió
không áp dụng
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
3-4
5.5
6.1.2 kích thước hạt
hạt mịn
hạt thô
6.1.3 gãy xương
vỏ sò
không bằng phẳng
6.1.4 đường sọc
trắng
nâu nhạt đến nâu sẫm
6.1.5 độ xốp
có độ xốp cao
ít xốp
6.1.6 nước bóng
sáng bóng
giống đất
6.1.7 cường độ nén
đá lửa
1,28 n / mm 2
Rank: 32 (Overall)
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
hắc diện thạch
ADD ⊕
6.1.8 sự phân tách
vỏ sò
không thường xuyên
6.1.9 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
6.1.10 trọng lượng riêng
2.97-3.05
2.86
6.1.11 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
6.1.12 tỉ trọng
2.6-4.8 g / cm 3
2.8-2.9 g / cm 3
6.2 tính chất nhiệt
6.2.1 nhiệt dung riêng
hình thành sắt ..
1,50 kj / kg k
Rank: 3 (Overall)
0,92 kj / kg k
Rank: 10 (Overall)
granulit
ADD ⊕
6.2.2 điện trở
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực
chống nóng
7 Dự trữ
7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
7.1.1 Châu Á
China, India, Indonesia, Saudi Arabia, South Korea
Not Yet Found
7.1.2 Châu phi
Eritrea, Ethiopia, Ghana, South Africa, Western Africa
Not Yet Found
7.1.3 Châu Âu
Nước Anh, Phần Lan, Pháp, nước Đức, nước Anh, Hy lạp, Vương quốc Anh
Nước Anh, Pháp, nước Đức, nước Anh, nước Hà Lan, Thụy Điển, Thụy sĩ, Vương quốc Anh
7.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
7.2.1 Bắc Mỹ
USA
Not Yet Found
7.2.2 Nam Mỹ
Not Yet Found
Not Yet Found
7.3 tiền gửi trong lục địa oceania
7.3.1 Châu Úc
Central Australia, Western Australia
Not Yet Found
Let Others Know
×