Nhà
×

bón đất sét lộn vôi vào đất xấu
bón đất sét lộn vôi vào đất xấu

đá ong
đá ong



ADD
Compare
X
bón đất sét lộn vôi vào đất xấu
X
đá ong

bón đất sét lộn vôi vào đất xấu vs đá ong

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
macnơ là một loại đá trầm tích bở rời gồm đất sét và vôi
đá ong là một loại đá trầm tích giàu sắt và nhôm, hình thành ở các vùng nhiệt đới nóng và ẩm ướt
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
không xác định
Ấn Độ
1.2.2 người khám phá
không xác định
francis buchanan-hamilton
1.3 ngữ nguyên học
từ Marle Pháp cũ, từ cuối marglia Latin
từ Latin sau gạch, ngói + -ite1
1.4 lớp học
đá trầm tích
đá trầm tích
1.4.1 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, đá mềm
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
giống đất
giống đất, to lớn, porphyr
2.2 màu
be, nâu, màu xanh lá, màu xám, trắng
nâu, da trâu, đỏ
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
59% Sedimentary Rocks đá have it !
59% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.2 khả năng chống xước
62% Sedimentary Rocks đá have it !
62% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.3 chống biến màu
43% Sedimentary Rocks đá have it !
43% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.4 chống gió
38% Sedimentary Rocks đá have it !
38% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.5 axit kháng
22% Sedimentary Rocks đá have it !
22% Sedimentary Rocks đá have it !
2.5 xuất hiện
thô và buồn tẻ
thô và dải
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, gạch lát sàn
uẩn trang trí, sàn, trang trí nội thất
3.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, ngói
như đá xây dựng, như đá ốp lát, trang trí sân vườn
3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
kiềm chế
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên, nguyên liệu để sản xuất vữa
đá cuội, cho tổng đường, cảnh quan, roadstone
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật, đồ kim hoàn, điêu khắc, bức tượng nhỏ
hiện vật, di tích, điêu khắc
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
tạo ra tác phẩm nghệ thuật, điều hoà đất
một hồ chứa dầu và khí đốt, nguồn bauxite, được sử dụng trong hồ cá cảnh
4 Các loại
4.1 loại
macnơ đất sét, marl xanh, marl đỏ, macnơ ngân hàng cao, vỏ lớp macnơ, dưới lớp vỏ sợi macnơ, macnơ cát, marl xanh, macnơ xám và macnơ sét
Không có sẵn
4.2 Tính năng, đặc điểm
thường thô chạm, là một trong những tảng đá lâu đời nhất, có mảnh vụn, đá hạt rất tốt
là một trong những tảng đá lâu đời nhất, đá hạt rất tốt
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
chưa sử dụng
đã sử dụng
4.3.2 di tích nổi tiếng
không áp dụng
dữ liệu không có sẵn
4.3.3 điêu khắc
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
dữ liệu không có sẵn
4.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
đã sử dụng
đã sử dụng
4.4 hóa thạch
hiện tại
hiện tại
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
hình thức macnơ khi các hạt đất sét rất hạt mịn lắng đọng trong nước mà lắng xuống ở dưới cùng của cơ quan nước và được đầm chặt bằng nằm phủ trầm tích; nước ép ra và do đó hình thành đá macnơ.
đá ong là một loại đá trầm tích mà nói chung là một sản phẩm màu đỏ phong hoá của đá bazan.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
canxit, đất sét, bạch vân thạch, thạch cao, micas, pyrit, đá thạch anh
oxit nhôm, biotit, hematit, hornblade, oxit sắt, oxit mangan, micas, muscovit hoặc illit, plagiocla, đá huy thạch
5.2.2 nội dung hợp chất
oxit nhôm, nacl, cao, sắt (iii) oxit, silicon dioxide
oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
19% Sedimentary Rocks đá have it !
19% Sedimentary Rocks đá have it !
5.3.2 loại biến chất
không áp dụng
không áp dụng
5.3.3 nói về thời tiết
78% Sedimentary Rocks đá have it !
78% Sedimentary Rocks đá have it !
5.3.4 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học
5.3.5 xói mòn
86% Sedimentary Rocks đá have it !
86% Sedimentary Rocks đá have it !
5.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước, xói mòn gió
xói mòn hóa học, xói mòn nước, xói mòn gió
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
2-3
2
6.1.2 kích thước hạt
rất hạt mịn
hạt mịn
6.1.3 gãy xương
vỏ sò
vỏ sò
6.1.4 đường sọc
trắng
trắng
6.1.5 độ xốp
có độ xốp cao
có độ xốp cao
6.1.6 nước bóng
đần độn
đần độn
6.1.7 cường độ nén
đá lửa
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
hắc diện thạch
ADD ⊕
6.1.8 sự phân tách
Không có sẵn
không áp dụng
6.1.9 dẻo dai
2,6
Không có sẵn
6.1.10 trọng lượng riêng
2.2-2.8
Không có sẵn
6.1.11 minh bạch
mờ mịt
mờ mịt
6.1.12 tỉ trọng
2.4-2.8 g / cm 3
Không có sẵn
6.2 tính chất nhiệt
6.2.1 nhiệt dung riêng
hình thành sắt ..
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
Không có sẵn
Rank: N/A (Overall)
granulit
ADD ⊕
6.2.2 điện trở
chống nóng, tác động kháng
chống nóng, chịu áp lực
7 Dự trữ
7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
7.1.1 Châu Á
India, Pakistan, Russia
India
7.1.2 Châu phi
Ethiopia, Kenya, Morocco, South Africa
East Africa, Western Africa
7.1.3 Châu Âu
Áo, Pháp, nước Đức, Hy lạp, Ý, romania, scotland, Tây Ban Nha, Thụy sĩ
Nước Anh, romania, scotland
7.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
chưa tìm thấy
7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
7.2.1 Bắc Mỹ
USA
Canada, USA
7.2.2 Nam Mỹ
Colombia, Ecuador, Peru
Not Yet Found
7.3 tiền gửi trong lục địa oceania
7.3.1 Châu Úc
New South Wales, Victoria, Western Australia
Central Australia, Western Australia
Let Others Know
×