×

suevite
suevite

kenyte
kenyte



ADD
Compare
X
suevite
X
kenyte

suevite và kenyte định nghĩa

Add ⊕
1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
trong tác động tan chảy nguyên liệu tạo thành một -dăm kết có chứa thủy tinh và pha lê hoặc các mảnh vỡ lithic với nhau tạo thành đá suevite.
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
canada, germany
gắn kenya
1.2.2 người khám phá
không xác định
JW gregory
1.3 ngữ nguyên học
không tìm thấy từ nguyên
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
1.4 lớp học
đá biến chất
đá lửa
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt mịn, đá đục